Home » Địa ngục trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 15:32:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Địa ngục trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/10/2023)
           
Địa ngục tiếng Trung là 地狱 /Dìyù/, là một địa danh siêu nhiên được nhắc đến trong nhiều nền văn minh và tôn giáo, cũng là nơi con người cảm thấy đáng sợ.

Địa ngục tiếng Trung là 地狱 /Dìyù/, là là nơi đến của các linh hồn sau khi chết. Phần lớn các tôn giáo đều cho rằng địa ngục là nơi giam giữ và trừng phạt các linh hồn tội lỗi.

Một số từ liên quan đến địa ngục tong tiếng Trung:

阎王 /Yánwáng/: Diêm vương

黑白无常 /Hēibái wúcháng/: Hắc Bạch vô thường

驾崩  /Jià bēng/: Băng hà

地狱 /Dìyù/: Địa ngục

十八层地狱 /Shíbā céng dìyù/:Mười tám tầng địa ngục

孙悟空 /Sūnwùkōng/:Tôn Ngộ Không

过世 /Guòshì/:Qua đời

坟墓 /Fénmù/:Phần mộ

埋葬 /Máizàng/:Chôn cất

火葬 /Huǒzàng/: Hỏa táng

Một số ví dụ liên quan đến địa ngục trong tiếng Trung:

1. 你们相信世界上有地狱吗?

/Nǐmen xiāngxìn shìjiè shàng yǒu dìyù ma?

Bạn có tin trên đời có địa ngục không?

2. 阎王是不是在地狱下面?

Yánwáng shì bùshì zài dìyù xiàmiàn?

Diêm vương có phải ở dưới địa ngục?

3. 旧社会,劳动人民生活在人间地狱里。

/shèhuì, láodòng rénmín shēnghuó zài rénjiān dìyù lǐ/.

Trong xã hội cũ, người lao động sống như trong địa ngục trần gian.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Địa ngục trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm