Home » Các loại gỗ tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 09:46:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại gỗ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 20/06/2022)
           
Gỗ trong tiếng Trung được gọi là 木头 (mùtou). Gỗ được khai thác chủ yếu từ các loài cây thân gỗ. Trái Đất có khoảng một nghìn tỷ tấn gỗ, với tốc độ mọc khoảng 10 tỷ tấn mỗi năm.

Gỗ trong tiếng Trung được gọi là 木头 (mùtou). Gỗ là một dạng tồn tại vật chất có cấu tạo chủ yếu từ các thành phần cơ bản như: xenluloza, hemixenluloza, lignin và một số chất khác.

Một số từ vựng tiếng Trung về các loại gỗ:

花梨木 (huālí mù): Gỗ hương.

冷杉 (lěng shān): Gỗ linh san.

栗子木 (lìzǐ mù): Gỗ hạt dẻ.Các loại gỗ tiếng Trung là gì

鸡血目 (jī xuè mù): Gỗ sơn huyết.

古缅茄樹 (gǔ miǎn jiā shù): Gỗ đỏ.

白酸枝 (bái suān zhī): Gỗ cẩm lai.

铁杉 (tiě shān): Gỗ lim.

大花紫薇 (dà huā zǐwēi): Gỗ bằng lăng.

桦木 (huàmù): Gỗ bạch dương.

紫檀 (zǐtán): Gỗ hồng mộc tán.

椴木 (duàn mù): Gỗ sơn tiêu.

苦楝 (kǔliàn): Gỗ xoan.

龙眼木 (lóng yǎn mù): Gỗ nhãn.

紫檀柳 (zǐtán liǔ): Gỗ trắc dây.

Một số ví dụ tiếng Trung về các loại gỗ:

1/ 我想订做一个苦楝的床架。

(Wǒ xiǎng dìngzuò yí gè kǔliàn de chuángjià).

Tôi muốn đặt làm một cái giường bằng gỗ xoan. 

2/ 你要买什么木?

(Nǐ yàomǎi shénme mù?)

Bạn muốn mua các loạigỗ nào?

3/ 这个长,款,后,多少?

(Zhège cháng, kuǎn, hòu, duōshǎo?)

Độ dài, rộng, dày của cái này là bao nhiêu?

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Các loại gỗ tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm