| Yêu và sống
Hoa tiếng Pháp là gì
Hoa trong tiếng Pháp là la fleur, là bộ phận chứa cơ quan sinh sản, đặc trưng của thực vật có hoa, cụ thể là một chồi rút ngắn mang những lá biến đổi làm chức năng sinh sản của cây.
Một bông hoa là một phần của cây chịu trách nhiệm sinh sản. Cấu trúc của nó bao gồm một thân ngắn và một cụm lá biến đổi để bảo vệ các tế bào sinh.
Một số từ vựng tiếng Pháp về Hoa:
La jonquille: Hoa thủy tiên.
La lavande: Hoa lavander.
La pensée: Hoa pensée.
La tulipe: Hoa tulip.
La marguerite: Hoa cúc tây.
La rose: Hoa hồng.
L'orchidée: Hoa lan.
La fleur: Hoa.
Le tournesol: Hoa hướng dương.
Le lys: Hoa ly.
Le coquelicot: Hoa mỹ nhân.
Le pissenlit: Hoa bồ công anh.
Một số câu tiếng Pháp về hoa:
1. La rose est une fleur qui symbolise l'amour.
Hoa hồng là biểu tượng của tình yêu.
2. Les tulipes sont en période de récolte.
Những bông hoa tuy líp đang vào thời kỳ thu hoạch.
3. Les fleurs répandent leur parfum partout.
Những bông hoa lan tỏa hương khắp nơi.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - hoa tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn