| Yêu và sống
Váy trong tiếng Trung là gì
Váy 裙子 /qúnzi/ là một trong những loại trang phục có tuổi đời lâu nhất trong lịch sử loài người. Thế kỷ 19 đánh dấu sự thống trì của những kiểu đầm dài có thiết kế khá "cồng kềnh".
Các từ vựng tiếng Trung về váy:
连衣裙 /lián yīqún/: Váy liền áo.
超短裙 /chāo duǎn qún/: Váy siêu ngắn.
中短裙 /zhōng duǎn qún/: Váy ngắn vừa.
裙子 /qúnzi/: Váy.
半身裙 /bàn shēn qún/: Váy nửa người.
鱼尾裙 /yú wěi qún/: Váy đuôi cá.
褶裥裙 /zhě jiǎn qún/: Váy xếp ly.
绣花裙 /xiù huā qún/: Váy thêu hoa.
连衣裙 /liányīqún/: Váy liền.
裸背女裙 /luǒ bèi nǚ qún/: Váy nữ hở lưng.
真丝连衣裙 /zhēnsī liányīqún/: Váy maxi.
公主裙 /gōng zhǔ qún/: Váy công chúa.
孕妇服 /yùnfù fú/: Váy bầu.
Các ví dụ giao tiếp tiếng trung về váy:
1/ 这真丝连衣裙的款式真美.
/Zhè zhēnsī liányīqún de kuǎnshì zhēnměi/.
Kiểu dáng của chiếc váy maxi này thật đẹp.
2/ 上衣和裙子的颜色不配.
/Shàngyī hé qúnzi de yánsè bùpèi/.
Màu sắc của áo và váy không hài hòa với nhau.
3/ 这件 Dior 连衣裙是手工制作的,所以很贵.
/Zhè jiàn Dior liányīqún shì shǒugōng zhìzuò de, suǒyǐ hěn guì/.
Chiếc váy của thương hiệu Dior này được làm thủ công nên rất đắt.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - váy trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn