| Yêu và sống
Bình minh trong tiếng Trung là gì
Bình minh trong tiếng Trung là 黎明 /límíng/, là khoảnh khắc đẹp nhất của mỗi sớm mai, diễn ra hàng ngày ở mọi nơi trên thế giới, có màu đỏ, cam vàng, tạo nên đặc sắc cho khung cảnh thiên nhiên.
Một số từ vựng liên quan đến bình minh trong tiếng Trung:
太阳 /tàiyáng/: Mặt trời
天空 /tiānkōng/: Bầu trời
阳光 /yángguāng/: Ánh mặt trời
日出 /rìchū/: Mặt trời mọc
东边 /dōngbian/: Phía đông
黎明时分 /límíng shífēn/: Lúc bìnhminh
天亮 /tiānliàng/: Trời sáng
凌晨 /língchén/: Rạng sáng
拂晓 /fúxiǎo/: Tờ mờ sáng
朝气蓬勃 /zhāoqì péngbó/: Khí thế hừng hực/ Tràn đầy năng lượng
红日东升 /hóng rì dōngshēng/: Mặt trời đỏ mọc phía đông
Một số ví dụ về bình minh trong tiếng Trung:
1. 不管夜晚多么黑暗,黎明总是会到来。
/bùguǎn yèwǎn duōme hēi'àn, límíng zǒng shì huì dàolái/.
Dù đêm có tối thế nào thì bình minh vẫn sẽ đến.
2. 黎明开端了新的一天。
/límíng kāiduān le xīn de yītiān/.
Bìnhminh bắt đầu một ngày mới.
3. 当黎明来临时,我正坐在海滩上欣赏美景。
/dāng límíng láilín shí, wǒ zhèng zuò zài hǎitān shàng xīnshǎng měijǐng/.
Khi bình minh lên, tôi đang ngồi trên bãi biển ngắm cảnh đẹp.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Bình minh trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn