Home » Bình minh trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 05:11:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bình minh trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 19/10/2023)
           
Bình minh trong tiếng Trung là 黎明 /límíng/, là thời điểm bắt đầu chạng vạng vào buổi sáng. Mặt Trời vẫn còn đang ở dưới đường chân trời phía Đông và truyền những tia sáng yếu tới tầm mắt chúng ta.

Bình minh trong tiếng Trung là 黎明 /límíng/, là khoảnh khắc đẹp nhất của mỗi sớm mai, diễn ra hàng ngày ở mọi nơi trên thế giới, có màu đỏ, cam vàng, tạo nên đặc sắc cho khung cảnh thiên nhiên.

Một số từ vựng liên quan đến bình minh trong tiếng Trung:

太阳 /tàiyáng/: Mặt trời

天空 /tiānkōng/: Bầu trời

阳光 /yángguāng/: Ánh mặt trời

日出 /rìchū/: Mặt trời mọc

东边 /dōngbian/: Phía đông

黎明时分 /límíng shífēn/: Lúc bìnhminh

天亮 /tiānliàng/: Trời sáng

凌晨 /língchén/: Rạng sáng

拂晓 /fúxiǎo/: Tờ mờ sáng

朝气蓬勃 /zhāoqì péngbó/: Khí thế hừng hực/ Tràn đầy năng lượng

红日东升 /hóng rì dōngshēng/: Mặt trời đỏ mọc phía đông

Một số ví dụ về bình minh trong tiếng Trung:

1. 不管夜晚多么黑暗,黎明总是会到来。

/bùguǎn yèwǎn duōme hēi'àn, límíng zǒng shì huì dàolái/.

Dù đêm có tối thế nào thì bình minh vẫn sẽ đến.

2. 黎明开端了新的一天。

/límíng kāiduān le xīn de yītiān/.

Bìnhminh bắt đầu một ngày mới.

3. 当黎明来临时,我正坐在海滩上欣赏美景。

/dāng límíng láilín shí, wǒ zhèng zuò zài hǎitān shàng xīnshǎng měijǐng/.

Khi bình minh lên, tôi đang ngồi trên bãi biển ngắm cảnh đẹp.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Bình minh trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm