| Yêu và sống
Khí chất trong tiếng Hàn là gì
Khí chất trong tiếng Hàn là 기질 /gijil/, là là đặc điểm cơ bản của hệ thần kinh con người. Khí chất là yếu tố tạo ra diện mạo nhất định của toàn bộ sắc thái, cử chỉ, cách nói năng của mỗi người.
Một số từ vựng tiếng Hàn về khí chất:
모습 /moseup/: dáng điệu
표정이 /pyojongi/: vẻ mặt
모양이 /mayangi/: diện mạo
자세 /jase/: tư thế
태도 /taedo/: thái độ
포즈 /pojeu/: tạo dáng
매력 /maeryok/: thu hút
인상을 /insangeul/: ấn tượng
포스 /poseu/: tư thế
영웅의 /yongunge/: anh hùng
Một số ví dụ tiếng Hàn về khí chất:
1. 그녀의 미소는 나에게 깊은 인상을 주었고 영원히 기억될 것입니다.
/geunyeoui misoneun naege gipeun insangeul jueossgo yeongwonhi gieogdoel geosibnida/.
Nụ cười của cô khiến tôi rất ấn tượng và nhớ mãi.
2. 그 소녀는 별과 같은 아우라를 가지고 있습니다.
/geu sonyeoneun byeolgwa gateun aulaleul gajigo issseubnida/.
Cô gái đó có khí chất như một ngôi sao.
3. 제니는 패션에서 매우 인상적으로 포즈를 취합니다.
/jenineun paesyeoneseo maeu insangjeogeulo pojeuleul chwihabnida/.
Jennie tạo dáng rất ấn tượng trong thời trang.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Khí chất trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn