Home » Khí chất trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-22 05:05:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khí chất trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 04/11/2022)
           
Khí chất trong tiếng Hàn là 기질 /gijil/, là thuộc tính phức hợp của các chủ thể là những cá nhân, khí chất cũng sẽ biểu hiện cường độ, tốc độ, nhịp độ của các hoạt động tâm lý.

Khí chất trong tiếng Hàn là 기질 /gijil/, là là đặc điểm cơ bản của hệ thần kinh con người. Khí chất là yếu tố tạo ra diện mạo nhất định của toàn bộ sắc thái, cử chỉ, cách nói năng của mỗi người.

Một số từ vựng tiếng Hàn về khí chất:

모습 /moseup/: dáng điệu

표정이 /pyojongi/: vẻ mặt

모양이 /mayangi/: diện mạo 

자세 /jase/: tư thế Khí chất trong tiếng Hàn là gì

태도 /taedo/: thái độ

포즈 /pojeu/: tạo dáng 

매력 /maeryok/: thu hút 

인상을 /insangeul/: ấn tượng

포스 /poseu/: tư thế 

영웅의 /yongunge/: anh hùng

Một số ví dụ tiếng Hàn về khí chất:

1. 그녀의 미소는 나에게 깊은 인상을 주었고 영원히 기억될 것입니다.

/geunyeoui misoneun naege gipeun insangeul jueossgo yeongwonhi gieogdoel geosibnida/.

Nụ cười của cô khiến tôi rất ấn tượng và nhớ mãi.

2. 그 소녀는 별과 같은 아우라를 가지고 있습니다.

/geu sonyeoneun byeolgwa gateun aulaleul gajigo issseubnida/.

Cô gái đó có khí chất như một ngôi sao.

3. 제니는 패션에서 매우 인상적으로 포즈를 취합니다.

/jenineun paesyeoneseo maeu insangjeogeulo pojeuleul chwihabnida/.

Jennie tạo dáng rất ấn tượng trong thời trang.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Khí chất trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm