Home » Vui vẻ trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 14:45:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vui vẻ trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 31/10/2022)
           
Vui vẻ trong tiếng Hàn 기분이 좋다 /gibuni johda/, là trạng thái cảm xúc hưởng thụ niềm vui, đặc biệt là trong các hoạt động giải trí, thường là bất ngờ, không chính thức, thư giãn não.

Vui vẻ trong tiếng Hàn 기분이 좋다 /gibuni johda/, miêu tả cảm xúc hạnh phúc, tích cực và hân hoan của con người, là trạng thái cảm xúc hưởng thụ niềm vui, thư giãn bởi những việc xảy ra trong cuộc sống đời thường.

Một số từ vựng về vui vẻ trong tiếng Hàn:

흥미 /heungmi/: Sự hứng thú.

즐겁다 /jeulkeobta/: Thoải mái, vui vẻ.

재미있다 /jaemiissda/: Thú vị.

기쁘다 /gippeoda/: Hân hoan.

반색 /bansaeg/: Phấn khởi.Vui vẻ trong tiếng Hàn là gì

신바람 /sinbalam/: Vui vẻ, thích thú.

웃다 /usda/: Cười.

유쾌심 /yukwaesim/: Thoải mái, sảng khoái.

열광 /yeolgwang/: Cuồng nhiệt.

반갑다 /bangabda/: Vui.

Một số ví dụ về vui vẻ trong tiếng Hàn:

1.그 영화는 재미있었어.

/geu yeonghwaneun jaemiiss-eoss-eoyo/.

Bộ phim đó thật thú vị.

2.만나서 반갑습니다.

/mannaseo bangabseubnida/.

Rất vui được gặp bạn.

3.난 그 일을 알게되어 매우 기쁘다.

/nan geu ileul algedoeeo maeu gippeuda/.

Tôi rất vui lòng biết được việc ấy.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Vui vẻ trong tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm