| Yêu và sống
Giao tiếp tiếng Trung là gì
Giao tiếp tiếng Trung là 沟通 (gōutōng). Các bước chính vốn có của tất cả các hình thức giao tiếp là: Hình thành động cơ hay lý do giao tiếp.
Một số từ vựng tiếng Trung về giao tiếp.
八卦 (bāguà): Linh tinh.
猜 (cāi): Đoán.
保密 (bǎomì): Bảo mật, giữ kín bí mật.
守口如瓶 (shǒukǒurúpíng): Giữ kín như bưng.
技能沟通 (jìnéng gōutōng): Kỹ năng giao tiếp.
发现 (fāxiàn): Phát hiện.
随便 (suíbiàn): Tùy tiện.
正确 (zhèngquè): Chính xác.
管 (guǎn): Quản.
证据 (zhèngjù): Chứng cứ.
收集 (shōují): Thu thập.
消息 (xiāoxī): Tin tức.
口语沟通 (kǒuyǔ gōutōng): Giao tiếp bằng miệng.
乱七八糟 (luànqībāzāo): Bừa bộn.
说话 (shuōhuà): Nói chuyện.
信息 (xìnxī): Thông tin.
相信 (xiāngxìn): Tin tưởng.
Một số mẫu câu tiếng Trung về giao tiếp:
1. 我妈妈很喜欢说话.
/Wǒ māmā hěn xǐhuān shuōhuà/.
Mẹ mình rất thích nói chuyện.
2. 沟通是最重要的技能.
/Gōutōng shì zuì zhòngyào de jìnéng/.
Giao tiếp là kỹ năng quan trọng nhất.
3. 你猜一猜今晚爸妈出门吗?
/Nǐ cāi yī cāi jīn wǎn bà mā chūmén ma/?
Cậu đoán tối nay bố mẹ có ra ngoài không?
Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - giao tiếp tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn