Home » Giao tiếp tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 22:59:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giao tiếp tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14/06/2022)
           
Giao tiếp tiếng Trung là 沟通 (gōutōng). Đây là hành động truyền tải ý đồ, ý tứ của một chủ thể tới một chủ thể khác thông qua việc sử dụng các dấu hiệu, biểu tượng và các quy tắc giao tiếp mà cả hai bên cùng hiểu.

Giao tiếp tiếng Trung là 沟通 (gōutōng). Các bước chính vốn có của tất cả các hình thức giao tiếp là: Hình thành động cơ hay lý do giao tiếp.

Một số từ vựng tiếng Trung về giao tiếp.

八卦 (bāguà): Linh tinh.

猜 (cāi): Đoán.

保密 (bǎomì): Bảo mật, giữ kín bí mật.Giao tiếp tiếng Trung là gì

守口如瓶 (shǒukǒurúpíng): Giữ kín như bưng.

技能沟通 (jìnéng gōutōng): Kỹ năng giao tiếp.

发现 (fāxiàn): Phát hiện.

随便 (suíbiàn): Tùy tiện.

正确 (zhèngquè): Chính xác.

管 (guǎn): Quản.

证据 (zhèngjù): Chứng cứ.

收集 (shōují): Thu thập.

消息 (xiāoxī): Tin tức.

口语沟通 (kǒuyǔ gōutōng): Giao tiếp bằng miệng.

乱七八糟 (luànqībāzāo): Bừa bộn.

说话 (shuōhuà): Nói chuyện.

信息 (xìnxī): Thông tin.

相信 (xiāngxìn): Tin tưởng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về giao tiếp:

1. 我妈妈很喜欢说话.

/Wǒ māmā hěn xǐhuān shuōhuà/.

Mẹ mình rất thích nói chuyện.

2. 沟通是最重要的技能.

/Gōutōng shì zuì zhòngyào de jìnéng/.

Giao tiếp là kỹ năng quan trọng nhất.

3. 你猜一猜今晚爸妈出门吗?

/Nǐ cāi yī cāi jīn wǎn bà mā chūmén ma/?

Cậu đoán tối nay bố mẹ có ra ngoài không?

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - giao tiếp tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm