Home » Bàn học tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 15:51:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bàn học tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/07/2022)
           
Bàn học tiếng Trung là 桌子 /zhuōzi/ được thiết kế để người dùng thuận lợi thực hiện các thao tác liên quan đến thông tin như viết, vẽ, đánh chữ hay sử dụng các thiết bị điện tử như laptop.

Bàn học tiếng Trung là 桌子 /zhuōzi/ được thiết kế để người dùng thuận lợi thực hiện các thao tác liên quan đến thông tin như viết, vẽ, đánh chữ hay sử dụng các thiết bị điện tử như laptop.

Các từ vụng tiếng Trung về bàn học:

电脑 /diànnǎo/: Máy vi tính.

笔记本电脑 /bǐjìběn diànnǎo/: Laptop.

桌子 /zhuōzi/: Bàn.

荧光笔 /yíng guāng bǐ/: Bút hightlight.Bàn học tiếng Trung là gì

书 /shū/: Sách.

铅笔 /qiānbǐ/: Bút chì.

橡皮 /xiàngpí/: Tẩy.

修正液 /xiūzhèng yè/: Bút xoá.

胶水 /jiāoshuǐ/: Hồ dán.

便利贴 /biànlì tiē/: Giấy nhớ.

纸夹 /zhǐ jiā/: Kẹp giấy.

椅子 /yǐzi/: Ghế.

剪刀 /jiǎndāo/: Kéo.

回形针 /huíxíngzhēn/: Kẹp ghim.

书架 /shūjià/: Giá sách.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về bàn học:

1/ 桌子腿活动了,用铁丝标注吧.

/Zhuōzi tuǐ huódòngle, yòng tiěsī biāozhù ba/.

Chân bàn muốn long ra rồi, lấy dây kẽm cột lại đi.

2/ 把书放在桌子上.

/Bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng/.

Đặt cuốn sách lên trên bàn.

3/ 房间里空洞洞的,连张桌子也没有.

/Fángjiān lǐ kōngdòngdòng de, lián zhāng zhuōzi yě méiyǒu/.

Căn nhà thật trống rỗng, ngay cả một cái bàn cũng không có.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - bàn học tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm