| Yêu và sống
Hình học tiếng Hàn là gì
Hình học tiếng Hàn là 기하학 (gihahac) là môn học nghiên cứu về quy luật, tính chất, cấu tạo của các loại hình như cách tính chu vi hình tròn, tính diện tích hình vuông, chu vi hình tam giác. Dựa trên cơ sở phân tích tính toán trong hình học giúp chúng ta tạo ra các bản thảo trong thiết kế nhà cửa, vẽ bản đồ, lập sơ đồ, lập trình máy tính.
Một số từ vựng tiếng Hàn về hình học:
직사각형 (jiksagakhyeong): Hình chữ nhật.
사각형 (sagakhyeong): Hình tứ giác.
직삼각형 (jiksamgakhyeong): Hình tam giác vuông
마름모 (mareummo): Hình thoi.
모양 (moyang):Hình dạng.
원 (won): Hình tròn.
육각형 (yukgakhyeong): Hình lục giác.
다각형 (dagakhyeong): Hình đa giác.
정사각형 (jeongsagakhyeong): Hình vuông.
반경 (bangyeong): Bán kính.
직경 (jiggyeong): Đường kính.
옆 (yeop): Cạnh.
대각선 (daegagseon): Đường chéo.
수직선 (sujigseon): Đường vuông góc.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - hình học tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn