Home » Leo núi tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 13:22:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Leo núi tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Leo núi tiếng Trung là 爬山 (pá shān). Là một hình thực hoạt động ngoài trời được nhiều người yêu thích, leo núi mang lại giá trị về sức khỏe và tinh thần giúp chúng ta thư giãn sau những ngày làm việc mệt mỏi.

Leo núi tiếng Trung là 爬山 (pá shān). Là hoạt động và là môn thể thao mà người tham gia cố gắng đạt đến điểm cao nhất của một ngọn núi. Là loại hình du lịch leo núi mang tính mạo hiểm để khám phá thiên nhiên, chinh phục các đỉnh núi an toàn, ngoài ra còn mang lại giá trị về sức khỏe và tinh thần.

Một số từ vựng tiếng Trung về leo núi:

1. 帽子 (mào zi): Cái mũ.

2. 背包 (bèi bāo): Balo đeo trên lưng.

3. 手电筒 (shǒu diàn tǒng): Đèn pin.Leo núi tiếng Trung là gì

4. 急救箱 (jí jiù xiāng): Hộp sơ cứu.

5. 登山鞋 (dēng shān xié): Giày leo núi.

6.干粮 (gān liáng): Thức ăn khô.

7.睡袋 (shuì dài): Túi ngủ.

8. 望远镜 (wàng yuǎn jìng): Ống nhòm.

9. 登山装备 (dēng shān zhuāng bèi): Trang bị leo núi.

10. 罗盘 (luó pán): La bàn.

11. 饮水机 (yǐn shuǐ jī): Bình đựng nước.

12. 方便面 (fāngbiànmiàn): Mì ăn liền.

Một số mẫu câu tiếng Trung về leo núi:

1. 这个周末,我和家人约好去爬山.

(zhè ge zhōu mò, wǒ hé jiā rén yuē hǎo qù pá shān)

Cuối tuần này, tôi và gia đình hẹn nhau đi leo núi.

2. 我妈妈刚给我买了一些登山靴.

(wǒ mā mā gāng gěi wǒ mǎi le yī xiē dēng shān xuē)

Mẹ tôi mới mua cho tôi đôi giày leo núi.

3. 这山有多高呀?上山的路好走吗?

(zhè shān yǒu duō gāo ya? Shàngshān de lù hǎo zǒu ma)?

Ngọn núi này cao bao nhiêu thế? Đường trên núi có dễ đi không?

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Leo núi tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm