Home » Từ vựng tiếng Hàn về lễ nghi
Today: 2024-07-08 15:21:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về lễ nghi

(Ngày đăng: 24/09/2022)
           
Lễ nghi trong tiếng Hàn là 예절 /yejol/. Là toàn thể những cách làm thông thường theo phong tục, áp dụng khi tiến hành một cuộc lễ nào đó.

Lễ nghi trong tiếng Hàn là 예절 /yejol/. Là những phép tắc phải theo để cư xử trong gia đình, xã hội sao cho phải đạo người trên kẻ dưới, theo tư tưởng nho giáo.

Một số từ vựngvề lễ nghi trong tiếng Hàn:

식사 예절/sikssa yejol/: lễ nghi ăn uống.

아랫사람/araetssaram/: người bề dưới, người nhỏ tuổi hơn.

언어 예절/eon-eo yejeol/: lễ nghi ngôn ngữ.

윗사람/witssaram/: người bề trên, người lớn tuổi hơn.

존댓말/jondaenmal/: cách nói tôn trọng.

예의가 없다/yeiga optta/: không lịch sự.Từ vựng tiếng Hàn về lễ nghi

예절을 지키다/yejoreul jikida/: giữ phép lịch sự.

버릇이 없다/boreusi optta/: không biết phép tắc.

겸손하다/gyomsonhada/: khiêm tốn.

거만하다/gomanhada/: cao ngạo, kiêu căng.

조용히 이야기하다/joyonghi iyagihada/: nói nhỏ.

양손으로 따르다/yangsoneuro ttareuda/: rót bằng 2 tay.

다리를 떨다/darireul ttolda/: rung chân.

수저를들다/sujoreuldeulda/: cầm đũa và muỗng.

양보하다/yangbohada/: nhường chỗ.

Một số câu ví dụ về lễ nghi trong tiếng Hàn:

1/ 과거에는 옷, 화법, 식사 예절이 그 사람의 사회적 신분을 나타냈다.

/gwagoeneun ot hwappop sikssa yejori geu sarame sahwejok sinbuneul natanaettta/

Trang phục, họa pháp, lễ nghi ăn uống trong quá khứ tạo nên thân phận xã hội của người đó.

2/ 지수는 회사 사람들에게 항상 먼저 인사하는 예절 바른 모습을 보였다.

/jisuneun hwesa saramdeurege hangsang monjo insahaneun yejol bareun moseubeul boyottta/

Jisoo luôn thể hiện tốt lễ nghi để chào hỏi mọi người trong công ty trước.

3/ 윗사람이 돈바르다면 아랫사람이 힘들다.

/witssarami donbareudamyon araetssarami himdeulda/

Cấp trên mà khó tính thì cấp dưới vất vả.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về lễ nghi.

Bạn có thể quan tâm