| Yêu và sống
Lạc quan trong tiếng Trung là gì
Lạc quan trong tiếng Trung là 乐观 /lèguān/, là thái độ sống an nhiên, điềm tĩnh và tích cực trước mọi tình huống cho dù là bất lợi, giúp ta luôn cảm thấy cuộc sống nhẹ nhàng và thanh thản.
Một số từ vựng liên quan đến lạc quan trong tiếng Trung:
幸福 /xìngfú/: Hạnh phúc
热爱生活 /rè’ài shēnghuó/: Yêu đời
快乐 /kuàilè/: Vui vẻ
情绪 /qíngxù/: Cảm xúc
健在 /jiànzài/: Sống lành mạnh
乐观态度 /lèguān tàidu/: Thái độ lạc quan
悲观 /bēiguān/: Bi quan
健康 /jiànkāng/: Khỏe mạnh
灿烂 /cànlàn/: Rực rỡ
态度 /tàidu/: Thái độ
和睦 /hémù/: Hòa hợp
Một số ví dụ về lạc quan trong tiếng Trung:
1. 生病的他,依旧像以前那样乐观。
/shēngbìng de tā, yījiù xiàng yǐqián nàyàng lèguān/.
Anh ấy mặc dù bị bệnh, nhưng thái độ vẫn rất lạc quan giống như trước đây.
2. 乐观如糖果,让我体会生活的甜美。
/lèguān rú tángguǒ, ràng wǒ tǐhuì shēnghuó de tiánměi/.
Lạc quan cũng giống như ăn một viên kẹo, giúp tôi cảm nhận sự ngọt ngào của cuộc sống.
3. 她总以乐观的态度对待生活。
/tā zǒng yǐ lèguān de tàidu duìdài shēnghuó/.
Cô ấy luôn sống với thái độ lạc quan.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Lạc quan trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn