Home » Lạc quan trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 19:01:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lạc quan trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/09/2023)
           
Lạc quan trong tiếng Trung là 乐观 /lèguān/, là trạng thái tinh thần mà ở đó bạn luôn có những suy nghĩ tích cực, ảm nhận được những niềm vui và ý nghĩa của cuộc sống.

Lạc quan trong tiếng Trung là 乐观 /lèguān/, là thái độ sống an nhiên, điềm tĩnh và tích cực trước mọi tình huống cho dù là bất lợi, giúp ta luôn cảm thấy cuộc sống nhẹ nhàng và thanh thản.

Một số từ vựng liên quan đến lạc quan trong tiếng Trung:

幸福 /xìngfú/: Hạnh phúc

热爱生活 /rè’ài shēnghuó/: Yêu đời

快乐 /kuàilè/: Vui vẻ

情绪 /qíngxù/: Cảm xúc

健在 /jiànzài/: Sống lành mạnh

乐观态度 /lèguān tàidu/: Thái độ lạc quan

悲观 /bēiguān/: Bi quan

健康 /jiànkāng/: Khỏe mạnh

灿烂 /cànlàn/: Rực rỡ

态度 /tàidu/: Thái độ

和睦 /hémù/: Hòa hợp

Một số ví dụ về lạc quan trong tiếng Trung:

1. 生病的他,依旧像以前那样乐观。

/shēngbìng de tā, yījiù xiàng yǐqián nàyàng lèguān/.

Anh ấy mặc dù bị bệnh, nhưng thái độ vẫn rất lạc quan giống như trước đây.

2. 乐观如糖果,让我体会生活的甜美。

/lèguān rú tángguǒ, ràng wǒ tǐhuì shēnghuó de tiánměi/.

Lạc quan cũng giống như ăn một viên kẹo, giúp tôi cảm nhận sự ngọt ngào của cuộc sống.

3. 她总以乐观的态度对待生活。

/tā zǒng yǐ lèguān de tàidu duìdài shēnghuó/.

Cô ấy luôn sống với thái độ lạc quan.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Lạc quan trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm