Home » Từ vựng tiếng Nhật về gia đình
Today: 2024-07-01 12:22:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về gia đình

(Ngày đăng: 10/06/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về gia đình - 家族 /かぞく/ kazoku/ gia đình/ là những người gắn bó với nhau bởi các mối quan hệ tình cảm, hôn nhân, quan hệ huyết thống, nuôi dưỡng.

Từ vựng tiếng Nhật về gia đình - 家族 /かぞく/ kazoku/ gia đình/. Ở Nhật Bản có 2 cách gọi khác nhau khi nói về các thành viên trong gia đình. Đó là gia đình của mình và gia đình của người khác. Hôm nay OCA sẽ cho bạn biết về các thành viên trong gia đình của mình thì sẽ được gọi như thế nào nhé.

Từ vựng tiếng Nhật về gia đình:

家族/かぞく/kazoku/: Gia đình.

祖父/そふ/sofu/: Ông.

祖母/そぼ/sobo/: Bà.

伯父/おじ/oji/: Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ).

叔父/おじ/oji/: Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ).

伯母/おば/oba/: Cô, dì (lớn hơn bố, mẹ).

叔母/おば/oba/: Cô, dì (nhỏ hơn bố, mẹ).

両親/りょうしん/ryoushin/: Bố mẹ.

父/ちち/chichi/: Bố.

母/はは/haha/: Mẹ.

兄弟/きょうだい/kyoudai/: Anh chị em.

兄/あに/ani/: Anh.

姉/あね/ane/: Chị.

弟/おとうと/otouto/: Em trai.

妹/いもうと/imouto/: Em gái.

夫婦/ふうふ/fuufu/: Vợ chồng.

主人/しゅじん/shujin/: Chồng.

夫/おっと/otto/: Chồng.

家内/かない/kanai/: Vợ.

妻/つま/tsuma/: Vợ.

従兄弟/いとこ/itoko/: Anh chị em họ.

子供/こども/kodomo/: Con cái.

息子/むすこ/musuko/: Con trai.

娘/むすめ/musume/: Con gái.

長男/ちょうなん/chounan/: Con trai cả (Trưởng Nam).

長女/ちょうじょ/choujo/: Con gái lớn (Trưởng Nữ).

次男/じなん/jinan/: Con trai thứ (Thứ Nam).

次女/じじょ/jijo/: Con gái thứ (Thứ Nữ).

三男/さんなん/sannan/: Con trai thứ ba.

三女/さんじょ/sanjo/: Con gái thứ ba.

末っ子/すえっこ/suekko/: Con út.

甥/おい/oi/: Cháu trai.

姪/めい/mei/: Cháu gái.

孫/まご/mago/: Cháu.

Một số ví dụ tiếng Nhật về gia đình:

1. 僕の兄弟は女しかいないので、僕は一人息子です。

/ぼくのきょうだいはおんなしかいないので、ぼくはひとりむすこです。/

/boku no kyoudai ha onna shikai nai node, boku ha hitori musuko desu/.

/Vì anh chị em của tôi chỉ có chị em gái, nên tôi là con trai duy nhất/.

2. 兄が一人いるので、僕は次男です。

/あにがひとりいるので、ぼくはじなんです。/

/ani ga hitori iru node, boku ha jinan desu/.

/Vì tôi có một người anh trai, nên tôi là con trai thứ/.

3. 父も母も兄弟がいないので、私には従兄弟がいません。

/ちちもははもきょうだいがいないので、わたしにはいとこがいません。/

/chichi mo haha mo kyoudai ga inai node, watashi niha itoko ga imasen/.

/Vì cả cha lẫn mẹ đều không có anh chị em, nên tôi không có anh chị em họ/.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về gia đình.

Bạn có thể quan tâm