Home » Từ vựng tiếng Hàn về Tết trung thu
Today: 2024-11-21 17:43:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về Tết trung thu

(Ngày đăng: 19/05/2022)
           
Tết trung thu trong tiếng Hàn là 한가을 축제 (hanga-eul chugje). Tết Trung Thu cũng được xem là dịp lễ quan trọng chỉ sau Tết Nguyên Đán vì đây là lúc gia đình quây quần bên nhau.

Tết trung thu trong tiếng Hàn là 추석 (chuseog). Cũng giống như Việt Nam, tết trung thu ở Hàn Quốc diễn ra vào ngày 15/8 âm lịch hàng năm. Ngày lễ này được xem là ngày lễ quan trọng thứ hai sau Tết Nguyên Đán.

Đây là dịp tết mà các bạn nhỏ rất mong đợi bởi thường vào ngày tết này, các bé sẽ được người lớn tặng đồ chơi, thường là đèn ông sao, mặt nạ và được ăn bánh nướng, bánh dẻo.

Một số từ vựng liên quan đến Tết trung thu trong tiếng Hàn:

달 (dal): Mặt trăng.

별빛 (byeolbich): Đèn ông sao.

마스크 (maseukeu): Mặt nạ.

보름달 (boleumdal): Trăng rằm.

추석 (chuseog): Tết trung thu.

용춤 (yongchum): Múa Rồng.

초롱 퍼레이드 (cholong peoleideu): Rước đèn.

만월 (man-wol): Trăng tròn.

송편 (songpyeon): Bánh gạo hình bán nguyệt.

민속놀이 (minsognol-i): Trò chơi dân gian.

 Từ vựng tiếng Hàn về Tết trung thuMột số mẫu câu liên quan đến Tết trung thu trong tiếng Hàn:

1. 나는 너희에게 각각 등불을 줄 것이다.

/naneun neohuiege gaggag deungbul-eul jul geos-ida/.

Chú sẽ tặng mỗi bạn nhỏ một chiếc lồng đèn.

2. 온 가족 즐겁고 풍요로운 추석 명절 보내시고 귀성길 안전하게 다녀오세요.

/on gajog jeulgeobgo pung-yoloun chuseog myeongjeol bonaesigo gwiseong-gil anjeonhage danyeooseyo/.

Chúc mọi người có một ngày lễ Tết Trung Thu tràn đầy niềm hạnh phúc bên gia đình, thượng lộ bình an trên con đường về thăm quê nhé! 

3. 추석 잘 보내세요.

/chuseog jal bonaeseyo/.

Chúc Trung thu vui vẻ.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về Tết trung thu.

Bạn có thể quan tâm