Home » Kỳ nghỉ trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 20:26:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kỳ nghỉ trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/04/2022)
           
Kỳ nghỉ trong tiếng Hàn là 방학 (banghag) được định nghĩa đơn giản là một chuỗi ngày nghỉ liên tiếp không có ngày làm việc giữa các ngày. Có nhiều loại kỳ nghỉ như kỳ nghỉ tháng, năm hay các kỳ nghỉ phép dài hạn.

Kỳ nghỉ trong tiếng Hàn là 방학 (banghag) là một ngày không phải làm việc với ý nghĩa là để dưỡng sức, giải trí hay thờ phụng. Kỳ nghỉ được chia ra thành kỳ nghỉ lễ, nghỉ cuối tuần hay những kỳ nghỉ hàng năm.

Ngoài ra còn có các ngày nghỉ đặc biệt khác như nghỉ để học thêm, ngày nghỉ để trông con, nghỉ để đi đẻ hay đối với học sinh sinh viên thì sẽ có kỳ nghỉ hè.

Một số từ vựng tiếng Hàn lKỳ nghỉ trong tiếng Hàn là gìiên quan đến kỳ nghỉ:

1. 방학 (banghag): Kỳ nghỉ hè thường dùng trong trường học.

2. 연휴 (yeonhyu): Kỳ nghỉ dài ngày, từ hai ngày trở lên.

3. 월차 (wolcha): Kỳ nghỉ hàng tháng.

4. 연가 (yeonga): Kỳ nghỉ phép hàng năm.

5. 겨울 방학 (gyeoul banghag): Kỳ nghỉ đông trong trường học.

6. 휴가철 (hyugacheol): Kỳ nghỉ phép mà nhiều người được nghỉ (nghỉ lễ).

7. 여름휴가 (yeoleumhyuga): Kỳ nghỉ hè.

8. 휴일 (hyuil): Ngày nghỉ.

Một số câu ví dụ với từ vựng tiếng Hàn về kỳ nghỉ:

1. 내일 휴일이 될거라는 소문이 있다 (naeil hyuil-i doelgeolaneun somun-i issda).

Có tin đồn ngày mai được nghỉ.

2. 각 학생들은 추위를 피해 일주일의 겨울 방학을 했다 (gag hagsaengdeul-eun chuwileul pihae ilju-il-ui gyeoul banghag-eul haessda).

Các em học sinh được nghỉ đông 1 tuần để tránh rét.

3. 우리는 여름휴가를 해변에 있는 별장에서 보냈다 (ulineun yeoleumhyugaleul haebyeon-e issneun byeoljang-eseo bonaessda).

Chúng tôi đã trải qua kỳ nghỉ hè ở biệt thự ven biển.

4. 철도청은 설날 연휴동안 열차를 증차 할 예정이다 (cheoldocheong-eun seolnal yeonhyudong-an yeolchaleul jeungcha hal yejeong-ida).

Tổng cục đường sắt dự tính sẽ tăng số lượng chuyến tàu vào ngày nghỉ Tết.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Kỳ nghỉ trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm