Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại trà sữa
Today: 2024-07-08 12:37:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại trà sữa

(Ngày đăng: 12/05/2022)
           
Trà sữa là một loại nước uống quen thuộc với nhiều người, nhất là giới trẻ. Với nhiều nguyên liệu và cách pha chế khác nhau, tạo ra nhiều loại trà sữa có hương vị khác nhau.

Trà sữa trong tiếng Trung gọi là 奶茶 (nǎichá) là một loại thức uống kết hợp từ 2 nguyên liệu chính là trà và sữa. Mỗi loại trà sữa có sự khác nhau giữa nguyên liệu, tỷ lệ, cách pha, cũng như có bổ sung thêm các thành phần phụ khác, tạo ra những hương vị mới lạ.

Từ vựng tiếng Trung về các loại trà sữaMt số từ vựng tiếng Trung về các loại trà sữa

1. 珍珠奶茶 (zhēnzhū nǎichá): Trà sữa trân châu.

2. 焦糖奶茶 (jiāo táng nǎichá): Trà sữa caramel.

3. 巧克力奶茶 (qiǎokèlì nǎichá): Trà sữa socola.

4. 泰式奶茶 (tài shì nǎichá): Trà sữa thái.

5. 抹茶奶茶 (mǒchá nǎichá): Trà sữa matcha.

6. 芋头奶茶 (yùtou nǎichá): Trà sữa khoai môn.

7. 绿茶奶茶 (lǜchá nǎichá): Trà sữa trà xanh.

8. 红豆奶茶 (hóngdòu nǎichá): Trà sữa đậu đỏ.

9. 红豆抹茶 (hóngdòu mǒchá): Matcha đậu đỏ.

10. 芝士奶油奶茶 (zhīshì nǎiyóu nǎichá): Trà sữa phô mai.

11. 草莓奶茶 (cǎoméi nǎichá): Trà sữa dâu tây.

12. 蓝莓奶茶 (lánméi nǎichá): Trà sữa việt quất.

13. 白珍珠奶茶 (bái zhēnzhū nǎichá): Trà sữa trân châu trắng.

14. 黄金珍珠奶茶 (huángjīn zhēnzhū nǎichá): Trà sữa trân châu hoàng kim.

15. 黑糖珍珠鲜奶 (hēitáng zhēnzhū xiān nǎi): Sữa tươi trân châu đường đen.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về các loại trà sữa.

Bạn có thể quan tâm