Home » Chiều cao trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 00:34:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chiều cao trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/10/2023)
           
Chiều cao trong tiếng Trung là 身高 /shēngāo/, là khoảng cách từ lòng bàn chân đến đỉnh đầu của cơ thể người lúc đứng thẳng, được đo bằng thước đứng, có kết quả thường bằng cm với hệ thống mét.

Chiều cao trong tiếng Trung là 身高 /shēngāo/, là khoảng cách từ lòng bàn chân cho tới đỉnh đầu của cơ thể khi người đó đứng thẳng đứng. Chiều cao là không giống nhau với mỗi người và mỗi giới tính.

Một số từ vựng liên quan đến chiều cao trong tiếng Trung:

测量身高 /cèliáng shēngāo/: Đo chiều cao

高 /gāo/: Cao

矮 /ǎi/: Thấp

锻炼身体 /duànliàn shēntǐ/: Tập thể dục

大长腿 /dà cháng tuǐ/: Chân dài

增身高产品 /zēng shēngāo chǎnpǐn/: Sản phẩm tăng chiều cao

个子 /gèzi/: Vóc dáng

身材 /shēncái/: Dáng người

体型 /tǐxíng/: Kiểu người

体重 /tǐzhòng/: Cân nặng

Một số ví dụ về chiều cao trong tiếng Trung:

1. 他是我们班最高的人,身高达1m8。

/tā shì wǒmen bān zuìgāo de rén, shēngāo dá yī mǐ bā/.

Anh ấy là người cao nhất trong lớp chúng tôi, chiều cao 1m8.

2. 为了增长身高,我每天都锻炼身体。

/wèile zēngzhǎng shēngāo, wǒ měitiān dōu duànliàn shēntǐ/.

Để tăng chiềucao, tôi tập thể dục mỗi ngày.

3. 他个子很高,身高达1m9,在人群中显得特别突出。

/tā gèzi hěn gāo, shēngāo dá yī mǐ jiǔ, zài rénqún zhōng xiǎn dé tèbié tūchū/.

Anh ấy rất cao, chiều cao tới 1m9, nên rất nổi bật giữa đám đông.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Chiều cao trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm