| Yêu và sống
Các loại phòng trong nhà trong tiếng Hàn
Phòng trong tiếng Hàn là 방 (pang). Các loại phòng trong nhà là tập hợp nhiều phòng khác nhau như phòng khách, phòng ngủ, phòng ăn, phòng vệ sinh,...làm nên tiện ích cho một ngôi nhà.
Mỗi phòng đều có cấu tạo và chức năng riêng, phục vụ cho lợi ích của chủ nhà.
Một số từ vựng trong về các loại phòng trong tiếng Hàn:
옥탑방 (ogtabbang): Phòng gác mái.
발코니 (balkoni): Ban công.
지하 (jiha): Tầng hầm.
욕실 (yogsil): Phòng tắm.
침실 (chimsil): Phòng ngủ.
객실 (gaegsil): Phòng khách.
식당 (sigtang): Phòng ăn.
카센터 (kasenteo): Gara xe.
화장실 (hwajangsil): Phòng vệ sinh
창고 (chang-go): Nhà kho.
동실자 (dongsilja): Phòng học, phòng làm việc.
Một số mẫu câu về các lại phòng trong nhà trong tiếng Hàn:
1. 내 집은 침실이 2개인 아파트입니다.
(nae jib-eun chimsil-i 2gaein apateu-ibnida).
Nhà tôi là chung cư có hai phòng ngủ.
2. 이 디자인에는 집과 정원의 방이 포함됩니다.
(i dijain-eneun jibgwa jeong-won-ui bang-i pohamdoebnida).
Bản thiêt kế này bao gồm các phòng trong nhà ở và sân vườn.
3. 내 집의 방은 단순하지만 여전히 고급스럽게 아름답습니다.
(nae jib-ui bang-eun dansunhajiman yeojeonhi gogeubseuleobge aleumdabseubnida).
Các căn phòng của nhà tôi thiết kế đơn giản mà vẫn sang trọng đẹp mắt.
Bài được viết bởi OCA - các loại phòng trong nhà trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn