Home » Ẩm thực Việt Nam trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 08:30:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ẩm thực Việt Nam trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Ẩm thực Việt Nam trong tiếng Trung là 越南的美食 /yuènán dì měishí/, cách gọi phương thức chế biến, nguyên lý pha trộn gia vị, thói quen ăn uống của cộng đồng người Việt, các dân tộc Việt Nam.

Ẩm thực Việt Nam trong tiếng Trung là 越南的美食 /yuènán dì měishí/, các đặc điểm về địa lý, văn hóa, dân tộc, khí hậu đã quy định những đặc điểm riêng của ẩm thực từng vùng – miền.

Một số từ vựng về ẩm thực Việt Nam trong tiếng Trung:

美食 /měi shí/: Món ngon.

米线 /mǐ xiàn/: Bún.

炸鱼米线 /zháyú mǐxiàn/: Bún cá.Ẩm thực Việt Nam trong tiếng Trung là gì

烤猪肉米线 /kǎo zhū ròu mǐ xiàn/: Bún chả thịt nướng.

蟹汤米线 /xiè tāng mǐxiàn/: Bún riêu cua.

螺蛳米线 /luósī mǐxiàn/: Bún ốc.

河粉 /hé fěn/: Phở.

牛肉河粉 /niú ròu hé fěn/: Phở bò.

鸡肉河粉 /jī ròu hé fěn/: Phở gà.

广南米粉 /guǎng nán mǐfěn/: Mì Qảng.

虾酱豆腐米线 /xià jiàng dòufu mǐ xiàn/: Bún đậu mắm tôm.

碎米饭 /suì mǐ fàn/: Cơm tấm.

越南式蟹肉米苔木 /yuè nán shì xiè ròu mǐ tái mù/: Bánh canh cua.

越南法国面包 /yuè nán fǎ guó miànbāo/: Bánh mì.

春卷 /chūn juǎn/: Chả giò.

卷筒粉 /juǎn tǒng fěn/: Bánh cuốn.

包子 /bāo zi/: Bánh bao.

糯米饭 /nuòmǐ fàn/: Xôi.

煎饼 /jiān bǐng/: Bánh xèo.

鸭仔蛋 /yà zǎi dàn/: Trứng vịt lộn.

滴漏式咖啡 /lòudì shì kāfēi/: Cà phê phin.

鸡蛋咖啡 /jīdàn kāfēi/: Cà phê trứng.

Một số ví dụ về ẩm thực Việt Nam trong tiếng Trung:

1. 来到越南,绝对不能错过河粉!

/Lái dào yuènán, juéduì bùnéng cuòguò hé fěn!/

Đã đến Việt Nam, tuyệt đối không được bỏ qua Phở.

2. 我很喜欢吃越南煎饼。

/Wǒ hěn xǐhuān chī yuènán jiānbing./

Tôi rất thích ăn bánh xèo Việt Nam.

3. 他们把面包和干酪当饭吃。

/Tāmen bǎ miànbāo hé gānlào dāng fàn chī./

Họ ăn bánh mì với pho mát.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Âm thực Việt Nam trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm