Home » Từ vựng tiếng Hàn về quản lý khách sạn
Today: 2024-05-09 03:25:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về quản lý khách sạn

(Ngày đăng: 29/10/2022)
           
Quản lý khách sạn trong tiếng Hàn là 호텔 지배인 /hotel jibaein/. Là việc quản lý và tổ chức các hoạt động của khách sạn sao cho hoạt động kinh doanh hợp lý nhất và đạt hiệu quả cao nhất.

Quản lý khách sạn trong tiếng Hàn là 호텔 지배인 /hotel jibaein/. Bao gồm các hoạt động như quản lý hệ thống phòng, nhân viên, cơ sở vật chất,  khách hàng, chuẩn bị sự kiện,giải quyết rủi ro,...

Một số từ vựng về quản lý khách sạn trong tiếng Hàn:

객실/gaekssil/: phòng khách.

고객/gogaek/: khách hàng.

공간/gonggan/: không gian.Từ vựng tiếng Hàn về quản lý khách sạn

시스템/ssisseutem/: hệ thống.

관리/gwalri/: sự quản lý.

깨끗하다/kkaekkeutada/:  sạch sẽ.

대규모/daegyumo/: quy mô lớn.

웨이트리스/waeiteuriseu/: phục vụ nữ.

정리/jongni/: sự dọn dẹp.

공실/gongsil/: phòng trống.

운영하다/unyonghada/: điều hành.

청소부/chongsobu/: người dọn vệ sinh.

급사/geupssa/: nhân viên tạp vụ.

숙박 자명부/sukppak jamyongbu/: sổ đăng ký khách sạn.

방을 예약하다/bangeul yeyakada/: đặt phòng trước.

Một số câu ví dụ về quản lý khách sạn trong tiếng Hàn:

1/ 청소부는 솔을 이용해 홈통의 먼지를 제거했다.

/chongsobuneun soreul iyonghae homtonge monjireul jegohaettta/

Người dọn vệ sinh đã sử dụng bàn chải để loại bỏ bụi trong nhà.

2/ 박 지배인은 호텔에 드나드는 무수한 손님들의 얼굴을 모두 기억하고 있다.

/bak jibaeineun hotere deunadeuneun musuhan sonnimdeure olgureul modu giokago ittta/

Quản lý khách sạn Park nhớ tất cả khuôn mặt của vô số khách hàng ra vào khách sạn. 

3/ 모든 숙박자에 대하여 숙박자명부를 작성할 것.

/modeun sukppakjjae daehayo sukppakjjamyongbureul jakssonghal kkot/

Lập sổ đăng ký khách sạn cho tất cả các khách đến ở.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về quản lý khách sạn.

Bạn có thể quan tâm