Home » Cây lương thực tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-24 16:02:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cây lương thực tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 07/06/2022)
           
Cây lương thực tiếng Hàn là 식용 작물 (sig-yong jagmul). Là loại cây trồng mà sản phẩm dùng làm lương thực cho người, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột đường cacbohydrat trong khẩu phần ăn.

Cây lương thực trong tiếng Hàn là 식용작물 (sig-yong jagmul). Cây lương thực là những cây có hạt, có tác dụng nuôi sống con người và gia súc. Sản xuất lương thực là ngành chủ yếu của sản xuất nông nghiệp, điều quan trọng bậc nhất đảm bảo sự hùng cường về mặt kinh tế của đất nước. 

Lương thực là bộ phận chủ yếu cấu thành trong nguồn thức ăn hàng ngày của con người. Nó thỏa mãn nhu cầu về năng lượng cho cơ thể con người với giá rẻ. Nó là loại sản phẩm thiết yếu của đời sống con người không thể thay thế được.

Cây lương thực tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về cây lương thực:

조 (jo): Kê.

밀 (mil): Lúa mì.

벼 (byeo): Cây lúa.  

보리 (boli): Đại mạch.

옥수수 (ogsusu): Ngô.

귀리 (gwili): Yến mạch.

감자 (gamja): Khoai tây.

고량 (golyang): Cao lương.

카사버 (kasaba): Khoai mì.

퀴노아 (kwinoa): Diêm mạch.

고구마 (goguma): Khoai lang.

메주콩 (mejukong): Đậu tương.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về cây lương thực:

1. 카사버는 극한의 기상 조건을 견딜 수 있는 능력 때문에 열대 지역에서 재배됩니다.

(kasabeoneun geughan-ui gisang jogeon-eul gyeondil su issneun neunglyeog ttaemun-e yeoldae jiyeog-eseo jaebaedoebnida).

Khoai mì được trồng nhiều ở các vùng nhiệt đới vì khả năng chống chọi với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

2. 옥수수는 멕시코가 원산지인 식용 작물입니다.

(ogsusuneun megsikoga wonsanjiin sig-yong jagmul-ibnida).

Ngô là cây lương thực có nguồn gốc từ Mexico.

3. 고구마는 면역 체계를 강화하는 데 도움이 됩니다.

(gogumaneun myeon-yeog chegyeleul ganghwahaneun de doum-i doebnida).

Khoai lang giúp tăng cường hệ thống miễn dịch.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – cây lương thực tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm