| Yêu và sống
Hoa hồng tiếng hàn là gì
Hoa hồng trong tiếng hàn là 장미 /Jangmi/. Hoa hồng là tên gọi chung cho các loài thực vật có hoa dạng cây bụi hoặc cây leo lâu năm thuộc chi Rosa, họ Rosaceae. Các loài này nổi tiếng vì hoa đẹp nên thường gọi là hoa hồng.
Một số từ vựng liên quan đến hoa hồng trong tiếng hàn:
1. 매화 (Maehwa): Hoa mận
2. 해바라기 (Haebaragi): Hoa hướng dương
3. 벚꽃 (Beotkkot):Hoa anh đào
4. 무궁화 (Mugunghwa): Bông hồng Sharon
5. 백합 (Baekhab): Hoa loa kèn
6. 산수유 (Sansuyu): Hoa anh đào Cornelian
7. 난 (Nan): Hoa phong lan
8. 식물 (Sikmuel): Thực vật
Một số ví dụ liên quan đến hoa hồng trong tiếng hàn:
1. 대가 굵은 걸로 장미 한 송이만 주세요.
(teka kurcun kolo jangmi han songiman juseyo)
Hãy cho tôi một cành hoa hồng có thân to khỏe.
2. 장미 한 다발.
(jangmi han tabal)
Một bó hoa hồng.
3. 장미 가시에 찔리다.
(jangmi kaisie jilita)
Bị gai hoa hồng đâm vào.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - hoa hồng trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn