| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học
Phòng học trong tiếng Hàn là 교실 (gyosil).
Phòng học hay còn được gọi là lớp học, là một căn phòng được bố trí trong nhà trường được sử dụng cho việc giảng dạy và học tập của thầy cô giáo, giảng viên, và các em học sinh, sinh viên trong nhà trường.
Một vài từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học:
1. 초크 (chokeu): Phấn
2. 칠판 (chilpan): Bảng đen
3. 투사기 (tusagi): Máy chiếu
4. 확성기 (hwakssonggi): Cái loa
5. 교실 (gyosil): Phòng học
6. 교과서 (gyogwaso): Sách giáo khoa
7. 계산기 (gyesangi): Máy tính bỏ túi
8. 마이크 (maikeu): Micro
9. 책 (chaek): Sách
10. 연필 (yonpil): Bút chì
11. 그림붓 (geurimbut): Cọ vẽ
12. 색연필 (saegyonpil): Bút màu
13. 교단 (gyodan): Bục giảng
14. 자 (ja): Thước kẻ
15. 컴퓨터 (kompyuto): Máy vi tính
16. 펜 (pen): Bút mực
17. 필통 (piltong): Hộp bút
18. 메모지 (memoji): Giấy ghi chú
19. 그림책 (geurimchaek): Sách tranh
20. 풀 (pul): Hồ, keo
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn