Home » Từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu nổi tiếng
Today: 2024-11-21 15:06:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu nổi tiếng

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Thương hiệu nổi tiếng trong tiếng Trung gọi là 名牌 (Míngpái). Logo của các thương hiệu nổi tiếng có thể đại diện cho doanh nghiệp nói lên sự hiện diện trong gian hàng, các chiến dịch quảng bá sản phẩm.

Thương hiệu nổi tiếng trong tiếng Trung gọi là 名牌 (Míngpái). Thương hiệu nổi tiếng là cái tên khá nổi bật, từ, dấu hiệu, biểu tượng, thiết kế. Hoặc sự kết hợp của những điều đã nói ở trên, nhằm mục đích xác định một sản phẩm hoặc dịch vụ của một hoặc một nhóm. 

Một số từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu nổi tiếng:

爱迪达 (Ài dí dá): Adidas.

匡威 (Kuāngwēi): Converse.

小米 (Xiǎomĭ): Xiaomi.Từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu nổi tiếng

微软 (Wēiruǎn): Microsoft.

古驰 (Gǔchí): Gucci.

卡尔文克莱 (Kǎ’ěr wén kè lái): Calvin Klein.

香奈儿 (Xiāngnài’er): Chanel.

清扬 (Qīng yáng): Clear.

迪奥 (Dí’ào): Dior.

杜嘉班纳 (Dù jiā bān nà): Dolce & Gabbana.

多芬 (Duō fēn): Dove.

芬迪 (Fēn dí): Fendi.

奔驰 (Bēnchí): Mercedes.

宝马 (Bǎomǎ): BMW.

百事可乐 (Bǎishìkělè): Pepsi.

可口可乐 (Kěkǒukělè): Cocacola.

耐克 (Nàikè): Nike.

苹果 (Píngguǒ): Apple.

三星 (Sānxīng): Samsung.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu nổi tiếng.

Bạn có thể quan tâm