| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu nổi tiếng
Thương hiệu nổi tiếng trong tiếng Trung gọi là 名牌 (Míngpái). Thương hiệu nổi tiếng là cái tên khá nổi bật, từ, dấu hiệu, biểu tượng, thiết kế. Hoặc sự kết hợp của những điều đã nói ở trên, nhằm mục đích xác định một sản phẩm hoặc dịch vụ của một hoặc một nhóm.
Một số từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu nổi tiếng:
爱迪达 (Ài dí dá): Adidas.
匡威 (Kuāngwēi): Converse.
小米 (Xiǎomĭ): Xiaomi.
微软 (Wēiruǎn): Microsoft.
古驰 (Gǔchí): Gucci.
卡尔文克莱 (Kǎ’ěr wén kè lái): Calvin Klein.
香奈儿 (Xiāngnài’er): Chanel.
清扬 (Qīng yáng): Clear.
迪奥 (Dí’ào): Dior.
杜嘉班纳 (Dù jiā bān nà): Dolce & Gabbana.
多芬 (Duō fēn): Dove.
芬迪 (Fēn dí): Fendi.
奔驰 (Bēnchí): Mercedes.
宝马 (Bǎomǎ): BMW.
百事可乐 (Bǎishìkělè): Pepsi.
可口可乐 (Kěkǒukělè): Cocacola.
耐克 (Nàikè): Nike.
苹果 (Píngguǒ): Apple.
三星 (Sānxīng): Samsung.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu nổi tiếng.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn