Home » Sốt xuất huyết trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 12:27:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sốt xuất huyết trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 08/11/2022)
           
Sốt xuất huyết trong tiếng hàn là 뎅기열 /deng-giyeol/. Là một bệnh truyền nhiễm cấp tính do virus Dengue gây ra, lây lan do muỗi vằn truyền từ người bệnh sang người khỏe mạnh.
Sốt xuất huyết trong tiếng hàn là 뎅기열 /deng-giyeol/. là một bệnh xảy ra phổ biến ở vùng khí hậu nhiệt đới do vi rút Dengue (dengue hemorrhagic fever, DHF hay Sốt dengue) gây ra.
Một số từ vựng liên quan đến Sốt xuất huyết trong tiếng Hàn:
증상 /jeungsang/: Triệu chứng.
모기 /mogi/: Con muỗi.
미열 /miyeol/: Sốt nhẹ.
발열 /bal-yeol/: Sốt thông thường.Sốt xuất huyết trong tiếng Hàn là gì
고열 /goyeol/: Sốt cao.
발진하다 /baljinhada/: Phát ban ngoài da.
메스껍다 /meseukkeobda/: Buồn nôn.
눈 통증 /nun tongjeung/: Đau mỏi mắt.
 배가 아프다 /baega apeuda/: Đau bụng.
피곤하다 /pigonhada/: Mệt mỏi.
피부 출혈 /pibu chulhyeol/: Xuất huyết dưới da.
Một số mẫu câu về Sốt xuất huyết trong tiếng Hàn:
1. 뎅기열에 걸리면 병원에 가는 것이 좋다.
/deng-giyeol-e geollimyeon byeong-won-e ganeun geos-i johda/
Khi bị sốt xuất huyết, tốt nhất là nên đến bệnh viện.
2. 성인에 비해 소아 뎅기열 발병률 높다.
/seong-in-e bihae soa deng-giyeol balbyeonglyul nopda/
So với người lớn, sốt xuất huyết ở trẻ em có tỷ lệ cao hơn.
3. 뎅기열의 증상은 고열, 두통, 눈의 통증, 메스꺼움, 발진 등이다.
/deng-giyeol-ui jeungsang-eun goyeol, dutong, nun-ui tongjeung, meseukkeoum, baljin deung-ida/
Triệu chứng của sốt xuất huyết là: sốt cao,  đau đầu, đau mắt, buồn nôn, phát ban ngoài da v.v... 

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Từ vựng tiếng Hàn về Sốt xuất huyết.

Bạn có thể quan tâm