Home » Tuần lễ thời trang tiếng Pháp là gì
Today: 2024-07-05 16:00:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tuần lễ thời trang tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Tuần lễ thời trang tiếng Pháp là la Semaine de la mode, là một sự kiện của ngành công nghiệp thời trang. Đây là nơi các nhà mốt hàng đầu thế giới ra mắt những bộ sưu tập với những phong cách và kiểu dáng khác nhau.

Tuần lễ thời trang tiếng Pháp là la Semaine de la mode, là sự kiện về phong cách thời trang xuân hè và sự kiện phong cách thời trang thu đông. Thời gian diễn ra 1 tuần và là cơ hội để các thương hiệu thời trang và các nhà thiết kế cho ra mắt những bộ sưu tập mới. Cũng là thời gian để mọi người có thể nắm bắt được xu hướng phong cách thời trang mới nhất. Những tuần lễ thời trang nổi tiếng thế giới diễn ra tại các kinh đô thời trang: New York, London, Milan, Paris.

Một số từ vựng tiếng Pháp về tuần lễ thời trang:

Le style: Phong cách.

Les jeunes créateurs: Các nhà thiết kế trẻ.

Les collections automne/hiver: Những bộ sưu tập.Tuần lễ thời trang tiếng Pháp là gì

La mode masculine: Thời trang nam.

Les marques: Thương hiệu.

Le directeur artistique: Giám đốc sáng tạo.

L'industrie de la mode: Ngành công nghiệp thời trang.

Les marques de luxe: Thương hiệu xa xỉ.

Le mannequin: Người mẫu.

La Fédération de la mode: Liên đoàn thời trang.

Le catwalk: Sàn catwalk.

Le Front Row: Hàng ghế đầu.

Le magazine de mode: Tạp chí thời trang.

Les Supermodels: Siêu mẫu.

Les Face Chart: Biểu cảm khuôn mặt.

Les férues de mode: Tín đồ thời trang.

La vitrine: Trưng bày.

Prêt-à-porter: Đồ may sẵn.

Một số mẫu câu tiếng Pháp về tuần lễ thời trang:

1. Celine est maison phare du groupe du luxe LVMH.

Celine là thương hiệu hàng đầu của tập đoàn xa xỉ LVMH.

2.. La mode masculine revient en force affranchie.

Thời trang nam đang trở lại.

3. Hedi Slimane présentait ses collections homme et femme.

Hedi Slimane giới thiệu bộ sưu tập nam và nữ của mình.

4. Nous pensons que c'est le moment parfait pour être de retour avec un defilé fashion.

Chúng tôi nghĩ đây là thời điểm hoàn hảo để trở lại với một buổi trình diễn thời trang.

5. Une semaine de la mode est un événement de l'industrie de la mode, durant approximativement une semaine.

Tuần lễ thời trang là một sự kiện trong ngành thời trang, kéo dài khoảng một tuần.

6. La créatrice avant-gardiste française Marine Serre défilé à quant à elle pour la première fois dans le cadre de la Fashion week masculine et non féminine.

Nhà thiết kế tiên phong người Pháp Marine Serre sẽ trình diễn đầu tiên trong khuôn khổ Tuần lễ thời trang nam chứ không phải nữ.

7. Supermodel Gisele Bündchen défile à la Fashion Rio Inverno 2006.

Siêu mẫu Gisele Bündchen bước trên sàn  tại Fashion Rio Inverno 2006.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - tuần lễ thời trang tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm