Home » Vũ trụ tiếng Pháp là gì
Today: 2024-07-08 10:19:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vũ trụ tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 26/05/2022)
           
Vũ trụ tiếng Pháp là l’univers, bao gồm tất cả các vật chất, năng lượng và không gian hiện có, được xem là một khối bao quát. Vũ trụ hiện tại chưa xác định được kích thước chính xác.

Vũ trụ tiếng Pháp là l’univers, bao gồm tất cả các vật chất, năng lượng và không gian hiện có, được xem là một khối bao quát. Vũ trụ hiện tại chưa xác định được kích thước chính xác. 

Vũ Trụ là khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà. Mỗi thiên hà là một tập hợp của rất nhiều thiên thể (như các ngôi sao, hành tinh, sao chổi). 

Vũ trụ tiếng Pháp là gì Một số từ vựng tiếng Pháp về vũ trụ

La galaxie: Thiên hà.

L’étoile: Ngôi sao.

La constellation: Chòm sao. 

Le système solaire: Hệ mặt trời

Le soleil: Mặt trời. 

La lune: Mặt trăng. 

La planète: Hành tinh. 

L’éclipse de soleil: Nhật thực. 

L’éclipse de lune: Nguyệt thực.

Le météore: Sao băng. 

La comète: Sao chổi. 

Mercure: Sao thủy. 

Terre: Trái đất. 

Mars: Sao hỏa. 

Jupiter: Sao mộc. 

L’univers: Vũ trụ

Saturne: Sao thổ. 

Uranus: Sao thiên vương. 

Neptune: Sao hải vương.

Pluton:  Sao diêm vương.

L’astronomie: Thiên văn học. 

L’observatoire ; Đài thiên văn. 

Le télescope: Kính viễn vọng.

L’astronome: Nhà thiên văn học. 

L’exploration spatiale: Thám hiểm không gian. 

Le satellite: Vệ tinh. 

La station spatiale: Trạm không gian. 

L’astronaute: Phi hành gia. 

Một số câu tiếng Pháp về vũ trụ

1. Les astronautes ont posé le pied sur la lune. 

Các phi hành gia đã đặt chân lên mặt trăng. 

2. L'univers est là où se trouvent les galaxies.

Vũ trụ là nơi có các thiên hà. 

3. Les télescopes peuvent voir les étoiles dans le ciel sombre.

Kính viễn vọng cho ta thấy được các ngôi sao trên bầu trời tối. 

Nội dung được viết bới OCA – vũ trụ tiếng Pháp là gì

Bạn có thể quan tâm