Home » Rượu Tây trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 16:51:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Rượu Tây trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/07/2022)
           
Rượu Tây 西洋酒 (XīYáng jiǔ) hay rượu ngoại là một thức uống đặc biệt có nồng độ cồn cao, được sản xuất, chưng cất ở nước ngoài và được nhập khẩu nguyên chai vào thị trường Việt Nam như Vodka, Whiskey, Tequila.

Rượu Tây 西洋酒 (XīYáng jiǔ) hay rượu ngoại là một thức uống đặc biệt có nồng độ cồn cao, được sản xuất, chưng cất ở nước ngoài và nhập khẩu nguyên chai vào thị trường Việt Nam. Rượu ngoại còn có cách pha chế, thưởng thức và phục vụ vô cùng độc đáo.

Một số từ vựng về rượu Tây trong tiếng Trung:

瑞典伏特加 /Ruìdiǎn fútèjiā/: Absolut.

百利甜酒 /Bǎi lì tián jiǔ/: Bailey’s.

朝日 /Zhāorì/: Asahi.Rượu Tây trong tiếng Trung là gì

西洋酒 /Xīyáng jiǔ/: Rượu Tây.

白家得 /Bái jiā dé/: Bacardi.

轰炸机 /Hōngzhàjī/: B-52.

天使之吻 /Tiān shǐ zhī wěn/: Angel’s Kiss.

贝克 /Bèikè/: Beck’s.

芝华士 /Zhīhuáshì/: Chivas Regal.

香槟酒 /Xiāngbīnjiǔ/: Champagne.

特基拉 /Tè jī lā/: Tequila.

金酒 /Jīn jiǔ/: Gin.

朗姆酒 /Lǎng mǔ jiǔ/: Rum.

伏特加 /Fú tè jiā/: Vodka.

威士忌 /Wēishìjì/: Whiskey.

白兰地 /Báilándì/: Brandy.

Một số ví dụ về Rượu Tây trong tiếng Trung:

1. 我喜欢喝特基拉酒.

/Wǒ xǐhuān hē tè jī lā jiǔ/.

Tôi thích uống rượu Tequila.

2. 西洋酒是一种酒精含量较高的特殊饮品.

/Xīyángjiǔ shì yī zhǒng jiǔjīng hánliàng jiào gāo de tèshū yǐnpǐn/.

Rượu Tây là một thức uống đặc biệt có nồng độ cồn cao.

3. 白兰地是世界上最昂贵的葡萄酒家族.

/Báilándì shì shìjiè shàng zuì ángguì de pútáojiǔ jiāzú/.

Brandy là họ rượu được xếp vào loại đắt tiền nhất trên Thế giới.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA –  Rượu Tây trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm