Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề công an
Today: 2024-11-21 17:23:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề công an

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Công an là một lực lượng vũ trang trọng yếu của quốc gia, thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội. Để đem lại sự an toàn, yên ổn cho đất nước.

Công an trong tiếng Trung gọi là 公安 (Gōng’ān) là lực lượng hùng mạnh và tinh nhuệ đóng vai trò chủ chốt trong việc đảm bảo an ninh quốc gia và trật tự, an toàn xã hội. Là cơ quan nhà nước có trách nhiệm về sự yên ổn, an ninh của mọi người. Họ thực hiện những nhiệm vụ khó khăn, gian nan, thậm chí hy sinh thân mình để bảo vệ sự yên bình cho đất nước.

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề công an Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề công an:

1. 公安部  (Gōng’ān bù): Bộ công an.

2. 治安部队  (Zhì’ān bùduì): Bộ đội trị an. 

3. 公安部长  (Gōng’ān bùzhǎng): Bộ trưởng công an.

4. 局长  (júzhǎng): Giám đốc, cục trưởng.

5. 副局长  (Fù júzhǎng): Phó giám đốc, phó cục trưởng.

6. 公安分局  (Gōng’ān fèn jú): Công an phường

7. 省公安厅  (Shěng gōng’ān tīng): Ty công an tỉnh.

8. 厅长  (Tīng zhǎng):  Giám đốc công an tỉnh.

9. 副厅长  (Fù tīng zhǎng): Phó giám đốc công an tỉnh.

10. 县公安局  (Xiàn gōng’ān jú): Công an huyện.

11. 市公安局  (Shì gōng’ān jú): Công an thành phố.

12. 民警  (Mínjǐng): Dân cảnh.

13. 巡警  (Xúnjǐng): Tuần cảnh.

14. 警察  (Jǐngchá): Cảnh sát.

15. 警署  (jǐng shǔ): Đồn cảnh sát.

16. 警官  (Jǐngguān): Sĩ quan cảnh sát.

17. 特警  (Tèjǐng): Cảnh sát đặc biệt.

18. 警方  (Jǐngfāng): Lực lượng cảnh sát.

19. 警察部队  (Jǐngchá bùduì): Bộ đội cảnh sát.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về chủ đề công an

Bạn có thể quan tâm