Home » Điện báo tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 16:33:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Điện báo tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 16/06/2022)
           
Điện báo tiếng Trung là 电报 /diànbào/. Là cách thức thông tin không qua lời nói. Thể thức này được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng hải và hàng không, phổ biến từ năm 1844.

Điện báo tiếng Trung là 电报 /diànbào/. Là cách thức thông tin không qua lời nói. Thể thức này được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng hải và hàng không, phổ biến từ năm 1844.

Đặc tính của điện báo là việc truyền tin qua khoảng cách xa bằng ký hiệu, tức tín hiệu đã được mã hóa. Lưu lượng truy cập internet hiện đại là một hình thức điện báo, nhưng điện báo thường được dùng để chỉ những hình thức viễn thông trước thế kỷ 21.

Một số từ vựng tiếng Trung về điện báo:

礼仪电报 /lǐyí diànbào/: Điện báo lễ nghi.

暗码电报 /ànmǎ diànbào/: Điện báo mã số lóng.

密码电报 /mìmǎ diànbào/: Điện báo mật mã.

传真电报 /chuánzhēn diànbào/: Điện báo qua fax.Điện báo tiếng Trung là gì

国际电报 /guójì diànbào/: Điện báo quốc tế.

专线电报 /zhuānxiàn diànbào/: Điện báo theo đường dây riêng.

无线电传真电报 /wúxiàndiàn chuánzhēn diànbào/: Điện báo theo fax vô tuyến điện.

回波电报 /huí bō diànbào/: Điện báo theo sóng phản hồi.

普通电报 /pǔtōng diànbào/: Điện báo thông thường.

新闻电报 /xīnwén diànbào/: Điện báo tin tức.

国内电报 /guónèi diànbào/: Điện báo trong nước.

自动电报 /zìdòng diànbào/: Điện báo tự động.

明文电报 /míngwén diànbào/: Điện báo văn bản rõ ràng.

交际电报 /jiāojì diànbào/: Điện báo xã giao.

电报 /diànbào/: Điện báo.

唁电 /yàndiàn/: Điện chia buồn.

无线电报 /wúxiàndiànbào/: Điện báo vô tuyến.

加急电报 /jiā jí diànbào/: Điện khẩn.

急电 /jí diàn/: Điện khẩn.

贺电 /hèdiàn/: Điện mừng.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - điện báo tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm