Home » Kính mắt tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 05:17:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kính mắt tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Kính mắt tiếng Trung được gọi là 眼镜 (Yǎnjìng). Kính mắt thường được dùng chữa các tật khúc xạ của mắt như cận thị, loạn thị và viễn thị, đa dạng kiểu dáng và bảo vệ mắt khỏi tác động môi trường.

Kính mắt tiếng Trung được gọi là 眼镜 (Yǎnjìng). Kính mắt hay còn được biết đến là kính đeo mắt là một loại vật dụng gồm các thấu kính thủy tinh đặt trong khung làm bằng nhựa cứng để đeo trước mắt, thường với một mối nối qua mũi và hai thanh tựa vào hai tai.

Một số từ vựng tiếng Trung về kính mắt:

视力 (shìlì): Thị lực, sức nhìn.

视力检查 (shìlì jiǎnchá): Bài kiểm tra thị lực.

视力表 (shìlì biǎo): Bảng đo thị lực.Kính mắt tiếng Trung là gì

眼睛 (yǎnjing): Mắt.

只 (zhī): (Lượng từ dùng với mắt).

验光 (yànguāng): Thử thủy tinh thể.

眼镜 (yǎnjìng): Kính đeo mắt.

副 (fù): (Lượng từ dùng với kính).

墨镜 (mòjìng): Kính râm.

戴 (dài): Đeo.

配镜 (pèi jìng): Cắt kính.

镜片 (jìngpiàn): Thấu kính.

镜架 (jìng jià): Gọng kính.

Một số ví dụ tiếng Trung về kính mắt:

1/ 这副眼镜多少钱?

(zhè fù yănjìng duōshăo qián?)

Bao nhiêu cho những chiếc kính này?

2/  欢迎你来我们眼镜专卖店!

(Huānyíng nǐ lái wǒmen yǎnjìng zhuānmài diàn!)

Chào mừng anh đến với cửa hàng chuyên bán kính mắt của chúng tôi.

3/ 你们有没有卖近视眼镜?

(Nǐmen yǒu méiyǒu mài jìnshì yǎnjìng?)

Cửa hàng có bán kính cận thị không?

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Kính mắt tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm