Home » Ánh nắng trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-23 08:31:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ánh nắng trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/06/2022)
           
Ánh nắng trong tiếng Hàn là 햇빛 (haetppit) hay gọi là ánh sáng mặt trời là bức xạ điện từ phát ra từ Mặt Trời, bao gồm các tia quang phổ và các tia khác có bước sóng dài ngắn khác nhau.

Ánh nắng trong tiếng Hàn là 햇빛 (haetppit) là nguồn năng lượng mang lại rất nhiều lợi ích như kéo dài quá trình quang hợp cho cây cối hay sản sinh vitamin D cho con người...

Tuy nhiên, việc phơi nắng mặt trời thì tốt nhưng chỉ được thực hiện ở một mức độ nhất định. Việc phơi nắng quá nhiều sẽ rất hại, đặc biệt là cho làn da.

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề ánh nắng:

높은 온도 (nopeun ondo): nhiệt độ cao.

덥다 (deoptta): nóng.

자외선 (jaweseon): tia tử ngoại.

하늘 (haneul): bầu trời.

태양 (taeyang): mặt trời.

강렬한 햇살 (gangnyeolhan haetssal): ánh nắng.

chói chang. 햇빛에 말리다 (haetppiche malrida):phơi nắng.

한여름 (hanyoreum): giữa mùa hè, mùa nóng.

폭염 (pogyom): sự nóng bức, oi ả.

시들다 (sideulda): khô héo.

Một số mẫu câu liên quan đến từ vựng chủ đề ánh nắng:

오늘은 찌는 듯이 더운 날이다.

(oneureun jjineun deusi deoun narida)

Hȏm nay trời nóng như đốt.

자외선은 피부를 손상시키고 건조하게 합니다.

(jaweseoneun pibureul sonsangsikigo geonjohage hamnida)

Tia tử ngoại huỷ hoại làn da của bạn và khiến nó rất khô.

해가 5 시에 뜨다. (haega o sie tteuda) mặt trời mọc lúc 5 giờ.

폭염으로 농작물이 시들어 가고 있다.

(pogyeomeuro nongjangmuri sideuro gago ittta)

Nắng nóng gay gắt làm cây trồng đang khô héo dần.

한여름이어서 날씨가 매우 덥다.

(hanyeoreumieoso nalssiga maeu deoptta)

Vì là giữa mùa hè nên thời tiết rất nóng.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Ánh nắng trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm