Home » Bảo mẫu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 13:44:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bảo mẫu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 23/10/2023)
           
Bảo mẫu trong tiếng Trung là 保姆 /bǎomǔ/, là một loại nghề nghiệp mà các cá nhân sẽ nhận việc chăm sóc trẻ em tại nhà riêng hoặc trường học.

Bảo mẫu trong tiếng Trung là 保姆 /bǎomǔ/, là một công việc chăm sóc trẻ em tại trường học hoặc nhà riêng, thường sẽ làm thêm công việc nấu ăn và lau dọn.

Một số từ vựng liên quan đến bảo mẫu trong tiếng Trung:

小孩 /xiǎohái/: Trẻ con

家务 /jiāwù/: Công việc nhà

打扫 /dǎsǎo/: Dọn dẹp

照顾 /zhàogù/: Chăm sóc

关心 /guānxīn/: Quan tâm

保姆 /bǎomǔ/: Bảo mẫu

做饭 /zuò fàn/: Nấu cơm

信任 /xìnrèn/: Tín nhiệm

职业 /zhíyè/: Nghề nghiệp

换尿布 /huàn niàobù/: Thay tã

Một số ví dụ về bảo mẫu trong tiếng Trung:

1. 这位保姆很关心到我们的孩子。

/Zhè wèi bǎomǔ hěn guānxīn dào wǒmen de háizi/.

Người bảo mẫu này rất quan tâm đến con của chúng tôi.

2. 我们刚租的保姆会做饭和打扫房间。

/Wǒmen gāng zū de bǎomǔ huì zuò fàn hé dǎsǎo fángjiān/.

Người bảo mẫu chúng tôi vừa thuê biết nấu cơm và dọn dẹp.

3. 你们家给保姆的工资是多少?

/Nǐmen jiā jǐ bǎomǔ de gōngzī shì duōshǎo?/

Tiền thuê bảo mẫu của nhà bạn là bao nhiêu?

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Bảo mẫu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm