| Yêu và sống
Bảo mẫu trong tiếng Trung là gì
Bảo mẫu trong tiếng Trung là 保姆 /bǎomǔ/, là một công việc chăm sóc trẻ em tại trường học hoặc nhà riêng, thường sẽ làm thêm công việc nấu ăn và lau dọn.
Một số từ vựng liên quan đến bảo mẫu trong tiếng Trung:
小孩 /xiǎohái/: Trẻ con
家务 /jiāwù/: Công việc nhà
打扫 /dǎsǎo/: Dọn dẹp
照顾 /zhàogù/: Chăm sóc
关心 /guānxīn/: Quan tâm
保姆 /bǎomǔ/: Bảo mẫu
做饭 /zuò fàn/: Nấu cơm
信任 /xìnrèn/: Tín nhiệm
职业 /zhíyè/: Nghề nghiệp
换尿布 /huàn niàobù/: Thay tã
Một số ví dụ về bảo mẫu trong tiếng Trung:
1. 这位保姆很关心到我们的孩子。
/Zhè wèi bǎomǔ hěn guānxīn dào wǒmen de háizi/.
Người bảo mẫu này rất quan tâm đến con của chúng tôi.
2. 我们刚租的保姆会做饭和打扫房间。
/Wǒmen gāng zū de bǎomǔ huì zuò fàn hé dǎsǎo fángjiān/.
Người bảo mẫu chúng tôi vừa thuê biết nấu cơm và dọn dẹp.
3. 你们家给保姆的工资是多少?
/Nǐmen jiā jǐ bǎomǔ de gōngzī shì duōshǎo?/
Tiền thuê bảo mẫu của nhà bạn là bao nhiêu?
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Bảo mẫu trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn