Home » Không làm mà hưởng trong tiếng Trung
Today: 2024-07-05 23:52:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Không làm mà hưởng trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 29/04/2023)
           
Không làm mà hưởng trong tiếng Trung là 吃现成饭 /Chī xiànchéng fàn/, đây là quán dụng ngữ thường dùng trong văn nói, ám chỉ người ăn sẵn.

Không làm mà hưởng trong tiếng Trung là 吃现成饭 /Chī xiànchéng fàn/, là quán dụng ngữ để ám chỉ một người không làm gì nhưng vẫn được hưởng lợi từ người khác.

Một số từ vựng về không làm mà hưởng trong tiếng Trung:

吃现成饭 /Chī xiànchéng fàn/: Ăn sẵn, không làm mà hưởng

吃个现成饭 /Chī gè xiànchéng fàn/: Ăn sẵn

不劳而获 /Bùláo'érhuò/: Không làm mà hưởng

坐享其成 /Zuòxiǎngqíchéng/: Ngồi không ăn sẵn

Một số ví dụ về không làm mà hưởng trong tiếng Trung:

1/ 你家里有妈妈照顾真幸福 ,下班回家 ,就可以吃个现成饭了 。

/Nǐ jiā li yǒu māmā zhàogù zhēn xìngfú, xiàbān huí jiā, jiù kěyǐ chī gè xiànchéng fànle/.

Bạn thực sự hạnh phúc khi có mẹ chăm sóc, đi làm về là có đồ ăn sẵn.

2/ 吃着我们的现成饭 ,你就别挑三拣四了 。

/Chīzhe wǒmen de xiànchéng fàn, nǐ jiù bié tiāo sān jiǎn sìle/.

Đừng kén chọn khi bạn ăn các bữa ăn làm sẵn của chúng tôi.

3/ 这个人太自私 ,喜欢占占小便宜 、吃吃现成饭 ,自己不吃亏就行 。

/Zhège rén tài zìsī, xǐhuān zhàn zhàn xiǎo piányí, chī chī xiànchéng fàn, zìjǐ bù chīkuī jiùxíng/.

Người này quá ích kỷ, thích chiếm lợi nhỏ, làm không ăn sẵn, miễn sao bản thân không chịu khổ.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Không làm mà hưởng trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm