Home » Thành thị tiếng Hàn là gì
Today: 2024-10-05 11:39:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành thị tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 14/05/2022)
           
Thành thị hay thành phố trong tiếng Hàn là 도시 (toosi) là nơi có mật độ dân cư tập trung đông đúc, công nghiệp, thương nghiệp hiện đại hóa và phát triển vượt bậc.

Thành thị hay thành phố trong tiếng Hàn là 도시 (toosi) là một khu vực có mật độ dân cư đông đúc, có nhiều công trình kiến trúc, công nghệ, công nghiệp hiện đại và phát triển.

Là nơi có đẩy đủ tất cả mọi thứ, mọi ngành nghề và lĩnh vực. Khác với vùng nông thôn thành thị thường tấp nập, vội vàng, đông đúc và phức tạp hơn.

Thành thị tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan đến thành thị trong tiếng Hàn:

시청 (sicheong): Tòa thị chính.

시내 (sinae): Nội thành, trung tâm thành phố.

대로 (daelo): Đại lộ.

거리/가로 (geoli,galo): Đường phố.

고충빌딩 (gochungbilding): Tòa nhà cao tầng.

동물관 (dongmulgwan): Sở thú.

공원 (gong-won): Công viên.

도회지사람 (dohoejisalam): Người thành thị.

이층버스 (icheungbeoseu): Xe buýt hai tầng.

아파트 (apateu): Chung cư.

교외 (gyooe): Ngoại ô.

택시 (taegsi): xe tắc xi.

박물관 (bagmulgwan): Viện bảo tàng.

공항 (gonghang): Sân bay.

교통표지 (gyotongpyoji): Đèn giao thông.

공장 (gongjang): Xí nghiệp.

Một số mẫu câu liên quan tới thành thị trong tiếng Hàn:

1.밤의 도시는 찬란합니다.

(bam-ui dosineun chanlanhabnida).

Thành phố về đêm thật lộng lẫy.

2.도시는 항상 붐비고 복잡합니다.

(dosineun hangsang bumbigo bogjabhabnida).

Thành thị lúc nào cũng đông đúc phức tạp.

3.도시에서의 노는생활 때문에 학문을 멀리하지 말하라.

(dosieseoui noneunsaenghwal ttaemun-e hagmun-eul meollihaji malhala).

Nói với tôi rằng đừng bỏ bê việc học vì cuộc sống thành phố sa hoa.

Bài viết được biên soạn bởi OCA – thành thị tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm