Home » Nước giải khát trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-06 21:02:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nước giải khát trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 31/05/2022)
           
Nước giải khát trong tiếng Nhật là 飲料 (Inryō) là một loại nước uống với nhiều tác dụng khác nhau như giải nhiệt, đẹp da, giảm béo, chữa bệnh, tăng cường sức khỏe và có nhiều loại có nhiều mùi vị khác biệt cũng như màu sắc.

Nước giải khát trong tiếng Nhật là 飲料 (Inryō) là một loại nước uống với nhiều tác dụng khác nhau như giải nhiệt, đẹp da, giảm béo, chữa bệnh, tăng cường sức khỏe và có nhiều loại có nhiều mùi vị khác biệt cũng như màu sắc.

Nước giải khát trong tiếng Nhật là gìMột số từ vựng tiếng Nhật về nước giải khát:

ミネラルウォーター (Mineraruu~ōtā): Nước khoáng.

フルーツジュース (Furūtsujūsu): Nước ép trái cây.

フルーツワイン (Furūtsuwain): Rượu trái cây.

お茶 (Ocha): Trà xanh.

豆乳 (Tōnyū): Sữa đậu nành.

レモネード (Remonēdo): Nước chanh.

ミルクティー (Mirukutī): Trà sữa.

酒ワイン (Sake wain): Rượu sake.

フルーツジュース (Furūtsujūsu): Sinh tố trái cây.

サトウキビジュース (Satoukibijūsu): Nước mía.

ソーダ (Sōda): Nước ngọt có ga.

ヨーグルト (Yōguruto): Sữa chua.

抹茶 (Matcha): Trà matcha.

オレンジジュース (Orenjijūsu): Nước cam.

コカコーラ (Kokakōra): Coca cola.

赤ワイン(Akawain): Rượu vang đỏ.

ペプシ (Pepushi): Pepsi.

紅茶 (Kōcha): Hồng trà.

Một số ví dụ về nước giải khát trong tiếng Nhật:

1. ミルクティーを飲むのが好きです.

(Mirukutī o nomu no ga sukidesu.)

Tôi thích uống trà sữa.

2. サッサフラスは炭酸飲料です.

(Sassafurasu wa tansan inryōdesu.)

Xá xị là một loại nước giải khát có gas. 

3. フルーツジュースは体重を減らすのに役立ちます.

(Furūtsujūsu wa taijū o herasu no ni yakudachimasu.)

Nước trái cây giúp giảm cân.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - nước giải khát trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm