Home » Những từ vựng tiếng Hàn về các món bánh Việt Nam
Today: 2024-07-05 14:48:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Những từ vựng tiếng Hàn về các món bánh Việt Nam

(Ngày đăng: 01/11/2022)
           
Các loại bánh Việt Nam tiếng Hàn là 베트남 빵 /beteunam bbang/. Các món bánh của Việt Nam được chế biến một cách cầu kì, luôn đem đến một hương vị thơm ngon, hấp dẫn không thể nào quên.

Các món bánh của Việt Nam tiếng Hàn là 베트남 빵 /beteunam bbang/. Không những được người dân Việt Nam yêu thích mà cả những người nước ngoài khi thử qua cũng phải lưu luyến hương vị Việt. 

Một số từ vựng về các món bánhViệt Nam:

라이스 페이퍼 /raisseu peipo/: Bánh tráng cuốn.

바나나팬케이크 /bananapaenkeikeu/: Bánh chuối.

새우 크레커 / saeu keureko/: Bánh phồng tôm.

바나나잎에싼 쌀떡 /bananaipessan ssalttok/: Bánh chưng.

단맛의 쌀떡 /danmase ssalttok/: Bánh dẻo.Những từ vựng tiếng Hàn về các món bánh Việt Nam

완두콩떡 /wandukongttok/: Bánh đậu xanh.

잎에싼 빵 /ipessan bbang/: Bánh lá.

반깜 /bankkam/: Bánh cam.

반땟 /banttaet/: Bánh tét.

반지오 /banjio/: Bánh giò.

반띠에우 /banttieu/: Bánh tiêu.

반야런 /bannyaron/: Bánh da lợn.

Một số ví dụ về các loại bánh Việt Nam trong tiếng Hàn:

1. 반깜 맛이 달고 부드러워서 아이들과 노인들이 좋아해요.

/bankkam masi dalgo budeurowoso aideulgwa noindeuri joahaeyo/

Bánh cam có vị ngọt và mền nên trẻ con và người già rất thích.

2. 베트남 빵 너무 맛있어요.

/beteunam bbang nomu madissoyuo/

Các món bánh Việt Nam rất ngon.

3. 바나나잎에싼 쌀떡은 만들기가 어렵지만 재미있어요.

/bananaipessan ssalttogeun mandeulgiga oryopjjiman jaemiissoyo/

Làm bánh chưng rất khó nhưng rất thú vị.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về các món bánh Việt Nam.

Bạn có thể quan tâm