Home » Từ vựng tiếng Hàn về các ngành nghề trong trường học
Today: 2024-07-01 07:17:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các ngành nghề trong trường học

(Ngày đăng: 14/05/2022)
           
Ngành nghề trong tiếng Hàn là 직업 (jikoep). Ngành được hiểu cơ bản chính là một tập hợp những kiến thức và kỹ năng chuyên môn, khoa học nhất định, sẽ được ghi trên bằng tốt nghiệp đại học.

Ngành nghề trong tiếng Hàn là 직업 (jikoep). Ngành nghề hay còn được gọi là ngành đào tạo, chuyên ngành đào tạo là tập hợp con của ngành học, là một tập hợp những kiến thức, lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp và kỹ năng chuyên môn chuyên sâu của một ngành đào tạo.

Một số từ vựng về ngành nghề tronTừ vựng tiếng Hàn về các ngành nghề trong trường họcg tiếng Hàn:

건축 (koenchuk): Ngành kiến trúc.

심리학 (simlihak): Ngành tâm lý.

언어 (oeno): Ngành ngôn ngữ.

약학 (yakhak): Ngành dược.

공업 (goengoep): Ngành công nghiệp.

과학 (gwoahak): Ngành khoa học.

농업 (noengoep): Ngành nông nghiệp.

기술 (kisul): Ngành kỹ thuật.

역사 (yoksa): Ngành lịch sử.

미술 (misul): Ngành mỹ thuật.

문학 (munhak): Ngành văn học.

화학 (hwoahak): Ngành hóa học.

생물학 (sengmulhak): Ngành sinh học.

음악 (eumak): Ngành âm nhạc.

의학 (uihak): Ngành y học.

재정 (jeojoeng): Ngành tài chính.

철학 (choelhak): Ngành triết học.

Một số ví dụ về ngành nghề trong tiếng Hàn:

1. 언니가 노래를 너무 잘해서 음악계에 지원했어요.

(on-ni-ga no-lae-leul no-mu jal-hae-soe eum-ak-kye-e ji-won-haessoyo.)

Vì chị tôi hát rất hay nên đã đăng ký vào ngành âm nhạc.

2. 대학에는 선택할 많은 직업이 있다.

(tea-hak-e-neun soen-thaek-hal man-eun jik-oep-i issta.)

Ở trường đại học có nhiều ngành nghề để lựa chọn.

3. 어머니는 내가 건축업에 지원하기를 원하셨다.

(o-mo-ni-neun nae-ka koen-chuk-oep-e ji-won-ha-ki-leul won-ha-syossta.)

Mẹ tôi muốn tôi đăng ký vào ngành kiến trúc.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Hàn về các ngành nghề trong trường học.

Bạn có thể quan tâm