| Yêu và sống
Sa mạc tiếng Nhật là gì
Sa mạc tiếng Nhật là 荒野 (Kōya). Là khu vực có thời tiết hà khắc với lượng mưa rất ít, lượng bốc hơi do nhiệt độ cao, độ ẩm hầu hết bằng 0. và nhiệt độ rất khắc nghiệt về đêm nhiệt độ có thể giảm đột ngột xuống âm độ.Sa mạc lời nơi khô cằn nhất trên Trái Đất và có ít thực vật lẫn động vật sinh sống vì điệu kiện khí hậu tự nhiên khắc nghiệt.
Một số từ vựng tiếng Nhật về sa mạc:
砂 (Suna): Cát.
オアシス (Oashisu): Ốc đảo.
砂漠の幻想 (Sabaku no gensō): Ảo ảnh sa mạc.
荒野 (Kōya): Sa mạc.
砂漠のキツネ (Sabaku no kitsune): Cáo sa mạc.
サソリ (Sasori): Bọ cạp.
キャメル (Kyameru): Lạc đà.
砂嵐 (molaepogpung): Bão cát.
多肉植物 (Tanikushokubutsu): Cây mọng nước.
カクタス (Kakutasu): Cây xương rồng.
ドライ (Dorai): Khô cằn.
Một số ví dụ tiếng Nhật về sa mạc:
1. サハラは世界最大の砂砂漠です。.
(Sahara wa sekai saidai no sunasabakudesu).
Sahara là sa mạc cát lớn nhất thế giới.
2. 砂漠は広大な砂です.
(Sabaku wa kōdaina sunadesu).
Sa mạc là vùng đất cát rộng lớn.
3. アフリカは砂漠の大陸です.
(Afurika wa sabaku no tairikudesu).
Châu Phi là vùng đất sa mạc.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Sa mạc tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn