Home » Nông trại tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-01 07:13:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nông trại tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/06/2022)
           
Nông trại tiếng Trung là 农场 /nóngchǎng/. Hay trang trại, nông trường là một khu vực đất đai có diện tích tương đối rộng lớn nằm ở vùng đồng quê dùng để sản xuất nông nghiệp.

Nông trại tiếng Trung là 农场 /nóngchǎng/. Nông trại hay trang trại, nông trường là một khu vực đất đai có diện tích tương đối rộng lớn nằm ở vùng đồng quê, thuộc quyền sở hữu hoặc sử dụng của cá nhân, tổ chức dùng để sản xuất nông nghiệp. Nông trại thường dùng cho sở hữu cá nhân, nhóm nhỏ, còn nông trường thường là khu vực của một tập thể, doanh nghiệp lớn.

Một số từ vựng tiếng Trung về nông trại:

谷仓 /gǔcāng/: Kho thóc.

小牛 /xiǎo niú/: Bò con.

小鸡 /xiǎojī/: Gà con.Nông trại tiếng Trung là gì

鸡 /jī/: Gà.

农场 /nóngchǎng/: Nông trại.

鸡舍 /jīshè/: Chuồng gà.

畜栏 /chùlán/: Chuồng nhốt súc vật.

牛 /niú/: Bò.

饲料槽 /sìliàocáo/: Máng ăn gia súc.

围栏 /wéilán/: Hàng rào.

田地 /tiándì/:Ruộng đồng.

马驹 /mǎjū/: Ngựa con.

温室 /wēnshì/: Nhà ấm, nhà kính.

干草 /gāncǎo/: Cỏ khô.

马 /mǎ/: Ngựa.

羊羔 /yánggāo/: Cừu non.

小道 /xiǎodào/: Đường nhỏ.

猪 /zhū/: Heo, lợn.

小猪崽 /xiǎozhūzǎi/: Heo con.

池塘 /chítáng/: Ao, đầm.

羊 /yáng/: Dê, cừu.

洒水器 /sǎshuǐqì/: Vòi phun nước.

马厩 /mǎjiù/: Chuồng ngựa.

菜园 /càiyuán/: Vườn rau.

小麦 /xiǎomài/: Lúa mì.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Nông trại tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm