Home » Mẹ kế trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:01:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẹ kế trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 20/10/2023)
           
Mẹ kế trong tiếng Trung là 继母 /jìmǔ/, là mẹ kế là phụ nữ không phải ruột thịt đã kết hôn với cha ruột của mình.

Mẹ kế trong tiếng Trung là 继母 /jìmǔ/, là người đã kết hôn với cha ruột của mình không có quan hệ ruột thịt, những đứa con của chồng hiện tại thường được gọi là con riêng.

Một số từ vựng liên quan đến mẹ kế trong tiếng Trung:

继女 /jì nǚ/: Con gái riêng

继父 /jìfù/: Cha dượng

继子 /jìzǐ/: Con riêng

亲妈 /qīn mā/: Mẹ ruột

亲爸 /qīn bà/: Bố ruột

继母 /jìmǔ/: Mẹ kế

养子 /yǎngzǐ/: Con nuôi

奶奶 /nǎinai/: Bà nội

爷爷 /yéye/: Ông nội

姐姐 /jiějie/: Chị gái

弟弟 /dìdi/: Em trai

Một số ví dụ về mẹ kế trong tiếng Trung:

1. 这个继母对丈夫的继子很好。

/Zhège jìmǔ duì zhàngfū de jìzǐ hěn hǎo/.

Mẹ kế đối xử rất tốt với con riêng của chồng.

2. 继母常常被人们认为是坏人。

/Jìmǔ chángcháng bèi rénmen rènwéi shì huàirén/.

Mẹ kế thường bị người ta nói rằng là người xấu.

3. 小王不喜欢他的继母 。

/Xiǎo wáng bù xǐhuān tā de jìmǔ/.

Tiểu Vương không thích mẹ kế của mình.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Mẹ kế trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm