| Yêu và sống
Mẹ kế trong tiếng Trung là gì
Mẹ kế trong tiếng Trung là 继母 /jìmǔ/, là người đã kết hôn với cha ruột của mình không có quan hệ ruột thịt, những đứa con của chồng hiện tại thường được gọi là con riêng.
Một số từ vựng liên quan đến mẹ kế trong tiếng Trung:
继女 /jì nǚ/: Con gái riêng
继父 /jìfù/: Cha dượng
继子 /jìzǐ/: Con riêng
亲妈 /qīn mā/: Mẹ ruột
亲爸 /qīn bà/: Bố ruột
继母 /jìmǔ/: Mẹ kế
养子 /yǎngzǐ/: Con nuôi
奶奶 /nǎinai/: Bà nội
爷爷 /yéye/: Ông nội
姐姐 /jiějie/: Chị gái
弟弟 /dìdi/: Em trai
Một số ví dụ về mẹ kế trong tiếng Trung:
1. 这个继母对丈夫的继子很好。
/Zhège jìmǔ duì zhàngfū de jìzǐ hěn hǎo/.
Mẹ kế đối xử rất tốt với con riêng của chồng.
2. 继母常常被人们认为是坏人。
/Jìmǔ chángcháng bèi rénmen rènwéi shì huàirén/.
Mẹ kế thường bị người ta nói rằng là người xấu.
3. 小王不喜欢他的继母 。
/Xiǎo wáng bù xǐhuān tā de jìmǔ/.
Tiểu Vương không thích mẹ kế của mình.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Mẹ kế trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn