Home » Từ vựng tiếng Hàn nước rửa chén
Today: 2024-07-05 15:24:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn nước rửa chén

(Ngày đăng: 30/03/2022)
           
Nước rửa chén tiếng Hàn là 개숫물 /gaesusmul/, là một loại dung dịch xà phòng được làm từ các nguyên liệu hóa học hoặc sinh học, giúp làm sạch chén đĩa.

Nước rửa chéntiếng Hàn là 개숫물, phiên âm là gaesusmul. Nước rửa chén là loại xà phòng giúp rửa sạch chất bẩn bám trên chén, bát, đĩa sau khi ăn uống. Có khả năng kháng khuẩn bảo đảm an toàn cho sức khỏe.

Từ vựng tiếng Hàn nước rửa chénMột vài từ vựng tiếng Hàn liên quan đến nước rửa chén:

수세미 (susemi): Miếng rửa chén.

설거지 (seolgeoji): Rửa chén bát.

그릇 (geuleus): Chén.

식기 세척기 (siggi secheoggi): Máy rửa chén.

플레이트 (peulleiteu): Đĩa.

젓가락 (jeosgalag): Đũa.

숟가락 (sutkkarak): Muỗng.

냄비 (naembi): Nồi.

프라이팬 (peuraipaen): Chảo.

Mẫu câu tiếng Hàn về nước rửa chén:

설거지는 제가 할 테니 그냥 두세요.

(seolgeojineun jega hal teni geunyang duseyo)

Hãy để đấy, tôi sẽ rửa chén bát.

나는 개숫물에 담겨 있던 그릇들을 깨끗하게 씻었다.

(naneun gaesusmul-e damgyeo issdeon geuleusdeul-eul kkaekkeushage ssis-eossda)

Tôi cho nước rửa chén vào và rửa sạch chén bát.

편의점 곳곳을 돌아다녔지만 여전히 엄마가 좋아하는개숫물를 찾을 수 없었다.

(pyonijom gotkkoseul doradanyotjjiman yojonhi ommaga joahaneungaesunmulreul chajeul su opssottta)

Tôi đã đi khắp các cửa hàng tiện lợi nhưng vẫn không thể tìm thấy loại nước rửa chén mà mẹ tôi thích.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – từ vựng tiếng Hàn nước rửa chén.

Bạn có thể quan tâm