| Yêu và sống
Hài hước trong tiếng Hàn là gì
Hài hước trong tiếng Hàn là 익살스러운 /ikssalseuroun/, là thuật ngữ chỉ vui đùa nhằm mục đích gây cười, tạo ra tiếng nói khôi hài để đối phương có tinh thần thoải mái, vui vẻ hơn, cung cấp nhu cầu giải trí người khác.
Một số từ vựng về hài hước trong tiếng Hàn :
성격 /songkkyok/: tính cách.
익살스러운 /ikssalseuroun/: hài hước.
상쾌하다 /sangkwaehada/: thoải mái.
우스운 /useuun/: buồn cười .
유머러스하다 /yumorosseuhada/: khôi hài.
웃음 /useum/: nụ cười.
즐겁다 /jeulgoptta/: vui vẻ.
유머 /yumo/: hài.
재미 없는 /jaemiomneun/: không thú vị.
정이 없는 /jongi omneun/: không có tình cảm.
가물 거리다 /gamulgorida/: nhạt nhòa.
희미 하다 /himihada/: mờ nhạt.
Một số ví dụ về hài hước trong tiếng Hàn :
1. 그의 말 에서 유머 가 폭발 했다.
/geue mareso yumoga pokppalhaettta/.
Sự hài hòa tiếng nổ trong lời nói của anh ấy.
2. 유머러스 한 덕택 에 그는 인생 에서 더 성공 하게 되었다.
/yumorosseuhan doktaege geuneun insaengeso do songgonghage dweottta/.
Nhờ hài hước mà anh ấy đã thành công hơn trong cuộc sống.
3. 가물 거리는 기억 을 더듬다.
/gamulgorineun giogeul dodeumda/.
Hồi tưởng lại những kí ức nhạt nhòa.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Hài hước trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn