Home » Nước trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 06:31:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nước trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/09/2022)
           
Nước trong tiếng Trung là 水 /shuǐ/, là một chất vô cơ, trong suốt, không vị, không mùi và gần như không màu, là thành phần chính của thủy quyển trái đất và cả những sinh vật sống.

Nước trong tiếng Trung là 水 /shuǐ/, là một hợp chất hóa học của oxy và hydro, nước rất quan trọng đối với tất cả các sinh vật sống mặc dù nó không cung cấp calo hay chất dinh dưỡng hữu cơ.

Một số từ vựng về nước trong tiếng Trung:

矿泉水 /kuàngquánshuǐ/: Nước khoáng. 

苏打 /sūdǎ/: Soda.

奶茶 /nǎichá/: Trà sữa.

汽水 /qìshuǐ/: Nước ngọt.

咖啡 /kāfēi/: Cà phê.Nước trong tiếng Trung là gì

果汁 /guǒzhī/: Nước ép.

苹果汁 /píngguǒzhī/: Nước ép táo.

西瓜汁 /xīguā zhī/: Nước ép dưa hấu.

冰茶 /bīngchá/: Trà đá.

冰沙 /bīngshā/: Sinh tố.

Một số ví dụ về nước trong tiếng Trung:

1/ 我想喝咖啡。

/Wǒ xiǎng hē kāfēi/.

Tôi muốn uống cà phê.

2/ 我经常喝果汁。

/Wǒ jīngcháng hē guǒzhī/.

Tôi thường hay uống nước ép.

3/ 我不太喜欢喝茶,我喜欢喝奶茶。

/Wǒ bù tài xǐhuān hē chá, wǒ xǐhuān hē nǎichá/.

Tôi không thích uống trà lắm, tôi thích uống trà sữa.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Nước trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm