| Yêu và sống
Tiêu đề tiếng Hàn là gì
Tiêu đề tiếng Hàn là 제목 /jemog/, lời đề ở đầu một tác phẩm, nêu nội dung chủ yếu để gợi sự chú ý tiêu đề, phần quan trọng bậc nhất của bài viết trong vai trò gây sự chú ý và thu hút độc giả.
Một số từ vựng về tiêu đề tiếng Hàn:
콘텐츠 /kontencheu/: Nội dung.
감동적인 /gamdongjeogin/: Ấn tượng.
작가 /jagga/: Tác giả.
주제 /juje/: Chủ đề.
규칙 /gyuchig/: Nguyên tắc.
규칙 /gyuchig/: Bài viết.
정보 /jeongbo/: Thông tin.
입장 /ibjang/: Truy cập.
키워드 /kiwodeu/: Từ khóa.
목적 /mogjeog/: Mục đích.
Một số ví dụ về tiêu đề tiếng Hàn:
1. 풍경은 설명보다 더 아름답습니다.
/punggyeongeun seolmyeongboda deo aleumdabseubnida/.
Phong cảnh đẹp hơn cả sự mô tả.
2. 아래 창에 제목이 표시됩니다.
/alae change jemogi pyosidoebnida/.
Tiêu đề sẽ hiển thị trong cửa sổ bên dưới.
3. 저는 역사 공부를 좋아합니다.
/jeoneun yeogsa gongbuleul johahabnida/.
Tôi thích nghiên cứu lịch sử.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiêu đề tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn