| Yêu và sống
Linh hồn trong tiếng Hàn là gì
Linh hồn tiếng Hàn là 영혼 /yeonghon/. Linh hồn thường được liên kết với khái niệm về tinh thần, tính cách và sự tồn tại vĩnh cửu sau cái chết trong nhiều tôn giáo và triết học.
Một số từ vựng liên quan đến linh hồn trong tiếng Hàn:
1. 죽음 /jugeum/: Cái chết
2. 부활 /buhwal/: Sự tái sinh
3. 유령 /yuryeong/: Ma, hồn ma
4. 천국 /cheonguk/: Thiên đường
5. 지옥 /jiok/: Địa ngục
6. 영원 /yeongwon/: Vĩnh cửu
7. 이슬람교 /iseullamgyo/: Hồi giáo
Một số ví dụ liên quan đến linh hồn trong tiếng Hàn:
1.나의 영혼은 평화를 찾고 있다.
(Naui yeonghon-eun pyeonghwa-reul chajgo itda)
Linh hồn của tôi đang tìm kiếm hòa bình.
2. 영혼은 죽음 후에도 존속한다.
(Yeonghon-eun jugeum huedo jonsokhanda)
Linh hồn tồn tại sau cái chết.
3. 영혼의 여정은 어떻게 시작되는가?
(Yeonghon-ui yeojeong-eun eotteohge sijakdoeneunga)
Hành trình của linh hồn bắt đầu như thế nào?
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Linh hồn trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn