Home » Người mẫu trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 22:37:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Người mẫu trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 17/05/2022)
           
Người mẫu trong tiếng Hàn 모델 (model) là người có ngoại hình đẹp, vai trò là quảng bá, đại diện, quáng cáo các sản phẩm mang tính thương mại.

Người mẫu trong tiếng Hàn 모델 (model) là người có vai trò quảng bá, trình diễn hoặc quảng cáo các sản phẩm thương mại góp phần làm nổi bật các bộ trang phục tại các buổi trình diễn thời trang hoặc hỗ trợ thể hiện trực quan cho những sáng tạo nghệ thuật hoặc tạo dáng chụp ảnh.

Người mẫu trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan đến người mãu trong tiếng Hàn:

홍보 모델 (hongbo model): Người mẫu quảng cáo.

사진 모델 (sajin model): Mẫu ảnh.

캣워크 (kaes-wokeu): Sàn catwalk.

하이힐 (haihil): Giày cao gót.

광고하다 (gwang-gohada): Quảng cáo, quảng bá.

수집품 (sujibpum): Bộ sưu tập.

패션모델 (paesyeonmodel): Người mẫu thời trang.

상호 (sangho): Thương hiệu.

대표 브랜드 (daepyo beulaendeu): Đại diện thương hiệu.

육체미 (yugchemi): Vẻ đẹp hình thể.

유행 (yuhaeng): Thịnh hành, mốt.

아름다운 외형 (aleumdaun oehyeong): Ngoại hình đẹp.

Một số từ vựng liên quan đến người mẫu trong tiếng Hàn:

1.그 모델은 매우 세련된 옷을 입고 있었습니다.

(geu model-eun maeu selyeondoen os-eul ibgo iss-eossseubnida).

Cô người mẫu đó mặc đồ rất thời trang.

2.모델들은 리허설을 위해 아침 일찍부터 왔다.

(modeldeul-eun liheoseol-eul wihae achim iljjigbuteo wassda).

Đội ngũ người mẫu đã có mặt từ sáng sớm để tập dượt.

3.나는 큰 브랜드의 모델로 일했었다.

(naneun keun beulaendeuui modello ilhaess-eossda).

Lúc trước tôi làm người mẫu đại diện cho thương hiệu lớn.

Nội dung bài biên soạn bởi OCA - người mẫu trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm