Home » Ổ cắm điện tiếng hàn là gì
Today: 2024-07-03 13:55:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ổ cắm điện tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 23/09/2023)
           
Ổ cắm điện tiếng hàn là 콘센드 /konseneu/. Ổ cắm điện là thiết bị điện dân dụng được sử dụng phổ biến cho nhu cầu chia sẻ và kết nối của các thiết bị điện với nguồn điện.

Ổ cắm điện tiếng hàn là 콘센드 /konseneu/. Là thiết bị chia sẻ điện năng, giảm tải cho nguồn điện chính, đảm bảo các kết nối đường truyền an toàn, cấp năng lượng hiệu quả.

Một số từ vựng liên quan đến ổ cắm điện trong tiếng hàn:

1. 백열 전구 /bek yol chon ku/: bóng đèn điện.

2. 다리미 /ta ri mi/: bàn ủi.

3. 전기밥솥 /chon ki bab sool/: nồi cơm điện.

4. 방열기 /bang yol ki/: lò sưởi.

5. 텔레비전 /the le bi chon/: ti vi.

6. 라디오 /ra ti ô/: radio.

7. 식기 세척기 /sik ki sê chok ki/: máy rửa chén.

Một số ví dụ liên quan đến ổ cắm điện trong tiếng hàn:

1. 콘센트는집에필요하다.

(kônsentunun jibbe kuk biayohata).

Ổ cắm điện rất cần thiết cho ngôi nhà.

2. 콘센트에 물이 들어가지 않도록 해라.

(kônsentue murri turokaji antorok hera).

Đừng để nước rơi vào ổ cắm điện.

3. 콘센트가 고장났어요.

(kônsenthuka kochangnassoyo)

Ổ cắm điện bị hỏng rồi.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Ổ cắm điện trong tiếng hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm