| Yêu và sống
Ổ cắm điện tiếng hàn là gì
Ổ cắm điện tiếng hàn là 콘센드 /konseneu/. Là thiết bị chia sẻ điện năng, giảm tải cho nguồn điện chính, đảm bảo các kết nối đường truyền an toàn, cấp năng lượng hiệu quả.
Một số từ vựng liên quan đến ổ cắm điện trong tiếng hàn:
1. 백열 전구 /bek yol chon ku/: bóng đèn điện.
2. 다리미 /ta ri mi/: bàn ủi.
3. 전기밥솥 /chon ki bab sool/: nồi cơm điện.
4. 방열기 /bang yol ki/: lò sưởi.
5. 텔레비전 /the le bi chon/: ti vi.
6. 라디오 /ra ti ô/: radio.
7. 식기 세척기 /sik ki sê chok ki/: máy rửa chén.
Một số ví dụ liên quan đến ổ cắm điện trong tiếng hàn:
1. 콘센트는집에꼭필요하다.
(kônsentunun jibbe kuk biayohata).
Ổ cắm điện rất cần thiết cho ngôi nhà.
2. 콘센트에 물이 들어가지 않도록 해라.
(kônsentue murri turokaji antorok hera).
Đừng để nước rơi vào ổ cắm điện.
3. 콘센트가 고장났어요.
(kônsenthuka kochangnassoyo)
Ổ cắm điện bị hỏng rồi.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Ổ cắm điện trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn