Home » Du học sinh tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 19:30:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Du học sinh tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 19/03/2022)
           
Du học sinh tiếng Hàn là 유학생 (yuhagsaeng). Ngày nay có rất nhiều du học sinh từ Việt Nam sang Hàn Quốc và từ Hàn Quốc sang Việt Nam để tham gia giao lưu và học tập.

Du học sinh tiếng Hàn là 유학생 (yuhagsaeng), du học sinh là danh từ chỉ những người Việt Nam đang theo học một chương trình tại nước ngoài.

Ngoài cái tên du học sinh nhiều bạn còn biết đến với cái tên "lưu học sinh". Ngoài học tập, những trường hợp sang nước ngoài theo diện nghiên cứu được gọi là nghiên cứu sinh hoặc trao đổi sinh nhưng có thể gọi là du học sinh.

Các du học sinh đi du học với mục đích:

Bổ sung thêm kiến thức, ngành nghề.

Thỏa mãn nhu cầu học tập của bản thân hoặc theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức tài trợ.

Nâng cao khả năng ngoại ngữ.

Hòa nhập nhanh chóng với thế giới.

Học hỏi và nâng cao kiến thức cũng như kỹ năng trong học tập và làm việc.

Tiếp xúc với nhiều người với những nền văn hóa khác nhau.

Mở rộng tầm nhìn, được có cơ hội học hỏi nhiều hơn.

Thay đổi cuộc sống, thái độ cũng như các hành vi và thói quen của mình.

Giao lưu và học hỏi kinh nghiệm từ việc đi du học.

Có nhiều cơ hội được mở ra trong cuộc sống.

Có được tấm bằng mà nhiều người mơ ước.

du học sinh tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến nghề nghiệp của du học sinh:

회사원 (hoesawon): nhân viên công ty.

은행원 (eunhaengwon): nhân viên ngân hàng.

선생님 (seonsaengnim): giáo viên.

의사 (euisa): bác sĩ.

공무원 (gongmuwon): nhân viên công chức.

관광안내원 (gwangwangannaewon): hướng dẫn viên du lịch.

주부 (jubu): nội trợ.

약사 (yaksa): dược sĩ.

운전기사 (unjeongisa): lái xe.

영화배우 (yeonghwabaeu): diễn viên điện ảnh.

가수 (gasu): ca sĩ.

회장 (goejang): tổng giám đốc.

사장 (sajang): giám đốc.

부장 (bujang): phó giám đốc.

과장 (gwajang): quản đốc.

팀장 (thimjang): trưởng phòng.

교수 (gyusu): giáo sư.

교장 (gyujang): hiệu trưởng.

화가 (hwaga): hoạ sĩ.

안내원 (annaewon): hướng dẫn viên.

학생 (haksaeng): học sinh.

초등학생 (choteunggaksaeng): học sinh cấp 1.

중학생 (junghaksaeng): học sinh cấp 2.

고등학생 (guteunghaksaeng): học sinh cấp 3.

Nội dung bài viết du học sinh tiếng Hàn là gì được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm dạy trực tuyến online OCA.

Bạn có thể quan tâm